Danh mục phụ kiện nổ công nghiệp được phép kinh doanh sử dụng tại Việt Nam

Liên quan đến việc quản lý và sử dụng chất nổ tại Việt Nam. Ban biên tập cho hỏi: Danh mục phụ kiện nổ công nghiệp được phép kinh doanh sử dụng tại Việt Nam bao gồm những phụ kiện nào?

Danh mục phụ kiện nổ công nghiệp được phép kinh doanh sử dụng tại Việt Nam quy định tại Phụ lục 1 Thông tư 13/2018/TT-BCT quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành, cụ thể như sau: 

TT

Tên sản phẩm

Thông số kỹ thuật

Mã Hồ sơ

Đặc tính kỹ thuật Chỉ tiêu

II

Phụ kiện nổ công nghiệp

 

1

Kíp nổ đốt số 8

Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

3603.00.10

Đường kính ngoài, mm

6,8 ÷ 7,1

Chiều dài kíp, mm

38 ÷ 40

Thời hạn sử dụng, tháng

24

2

Kíp nổ điện số 8

Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

3603.00.10

Đường kính ngoài, mm

6,8 ÷ 7,1

Chiều dài kíp, mm

46 ÷ 48

Dòng điện bảo đảm nổ, A

1,0

Dòng điện an toàn trong 5 phút, A

0,05

Điện trở (loại dây dẫn 1,9m ÷ 2,1m), Ω

2,0 ÷ 4,0

Thời hạn sử dụng, tháng

24

Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động chuyên dụng

Kíp không nổ, không hư hỏng kết cấu

3

Kíp nổ điện vi sai

Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

3603.00.10

Đường kính ngoài, mm

7,0 ÷ 7,3

- Chiều dài kíp, mm

 

+ Từ số 1÷ số 8

62 ± 1

+ Số 9, 10, 11, 13, 14, 15, 18, 19, 20

65 ± 1

+ Số 12, 16, 17

70 ± 1

Chiều dài dây dẫn

1,9m ÷ 2,1m hoặc theo đặt hàng

Điện trở (loại dây dẫn 1,9m-2,1m), Ω

2,0 ÷ 3,2

Dòng điện bảo đảm nổ, A

1,2

Dòng điện an toàn trong 5 phút, A

0,18

Số vi sai

20 số

Thời gian giữ chậm, ms

25, 50, 75, 100, 125, 150, 200, 250, 325, 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000, 1125, 1250, 1400, 1550

Thời hạn sử dụng, tháng

24

Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động chuyên dụng

Kíp không nổ, không hư hỏng kết cấu

4

Kíp nổ điện vi sai an toàn

Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

3603.00.10

Đường kính ngoài, mm

7,0 ÷ 7,3

Chiều dài kíp, mm

57 ÷ 59

Chiều dài dây dẫn

1,9m ÷ 2,1m hoặc theo đặt hàng

Điện trở (loại dây dẫn 1,9m ÷ 2,1m), Ω

2,0 ÷ 3,2

Dòng điện bảo đảm nổ, A

1,2

Dòng điện an toàn trong 5 phút, A

0,18

Số vi sai

06 số

Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan (không gây cháy, nổ khí mê tan)

50 kíp không gây cháy, nổ môi trường (9 ± 1)% khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005

Thời gian giữ chậm, ms

(25, 50, 75, 100, 125, 150)

Thời hạn sử dụng, tháng

24

Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động chuyên dụng

Kíp không nổ, không hư hỏng kết cấu

5

Kíp nổ vi sai an toàn Carrick-8

Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

3603.00.10

Số vi sai

08 số

Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan (không gây cháy, nổ khí mê tan)

50 kíp không gây cháy, nổ môi trường (9 ± 1)% khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005

Độ bền kéo, N

600

Thời hạn sử dụng, tháng

48

6

Kíp nổ vi sai phi điện

Cường độ nổ dùng cho mỏ hầm lò/đường hầm không có khí bụi nổ và 01 số đặc biệt loại 400ms

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

3603.00.10

Cường độ nổ dùng cho 04 số kíp đặc biệt loại 17, 25, 42, 100 ms

Xuyên thủng tấm chì dày 2 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

Đường kính ngoài, mm

7,0 ÷ 7,3

Đường kính ngoài dây dẫn nổ, mm

3,0 ± 0,2

Tốc độ dẫn nổ, m/s

≥ 1.600

Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), Kg

2,0

- Số vi sai và ứng dụng

 

+ Dùng cho mỏ hầm lò/đường hầm không có khí bụi nổ

36 số

+ Dùng cho nổ lộ thiên

05 số đặc biệt

Thời gian giữ chậm của 36 số kíp, ms

25, 50, 75, 100, 125, 150, 175, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500, 600, 700, 800, 900, 1025, 1125, 1225, 1440, 1675, 1950, 2275, 2650, 3050, 3450, 3900, 4350, 4600, 5500, 6400, 7400, 8500, 9600

Thời gian giữ chậm (05 số kíp đặc biệt), ms

17, 25, 42, 100, 400

7

Kíp vi sai phi điện MS 15 số

Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

3603.00.10

Đường kính dây dẫn nổ, mm

3,0 ± 0,2

Tốc độ dẫn nổ, m/s

≥ 1.600

Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), Kg

2,0

Chiều dài dây dẫn nổ, m

2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt hàng

Đường kính ngoài kíp, mm

7,0 ÷ 7,35

Khả năng chịu nước, độ sâu 20m (tương đương 2atm), giờ

8

Số kíp vi sai

15

Thời gian giữ chậm, ms

25; 50; 75; 100; 125; 150; 175; 200; 225; 250; 275; 300; 325; 350; 375

8

Kíp vi sai phi điện nổ chậm LP

Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

3603.00.10

Đường kính dây dẫn nổ, mm

3,0 ± 0,2

Tốc độ dẫn nổ, m/s

≥ 1.600

Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), Kg

2,0

Chiều dài dây dẫn nổ, m

2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt hàng

Đường kính ngoài kíp, mm

7,0 ÷ 7,3

Khả năng chịu nước, độ sâu 20 m (tương đương 2 atm), giờ

24

Số kíp vi sai

15

Thời gian giữ chậm (s)

0,2; 0,4; 0,6; 1; 1,4; 1,8; 2,4; 3,0; 3,8; 4,6; 5,5; 6,4; 7,4; 8,5; 9,6

9

Kíp nổ vi sai phi điện an toàn sử dụng trong mỏ hầm lò có khí Mêtan

Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

3603.00.10

Đường kính ngoài dây dẫn nổ, mm

3,0 ± 0,2

Tốc độ dẫn nổ, m/s

≥ 1.600

Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), kg

2,0

Chiều dài dây dẫn nổ, m

2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt hàng

Số vi sai

10 số

Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan (không gây cháy, nổ khí mê tan)

50 kíp không gây cháy, nổ môi trường (9 ± 1)% khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005

Thời gian giữ chậm, ms

25; 50; 75; 100; 125; 150; 200; 250; 300; 400

Điều kiện sử dụng

Sử dụng cho mỏ hầm lò có khí nổ

10

Kíp nổ điện tử Uni tronic 600

Độ bền kéo, Kg/lbs

20 kg/44 lbs

3603.00.10

Trọng lượng thuốc nổ nạp, mg

900

Đường kính vỏ, mm

76

Độ dài tiêu chuẩn, mm

89

Lập trình, ms

± 1

Vi sai tối đa, s

10

Độ chính xác theo hệ số biến thiên, %

± 0,03

Thời hạn sử dụng (tối đa), tháng

60

11

Dây dẫn tín hiệu nổ

Tốc độ chuyền tín hiệu, m/s

≥ 1.600

3603.00.90

Thời hạn sử dụng, tháng

24

12

Dây cháy chậm công nghiệp

Tốc độ cháy, s/m

100 ÷ 125

3603.00.20

Đường kính ngoài của dây, mm

5,3 ± 0,3

Đường kính lõi thuốc, mm

≥ 2,5

Thời gian chịu nước, giờ

2

13

Dây nổ chịu nước 5, 6, 10, 12, 40, 70g/m

- Đường kính ngoài danh định, mm

 

3603.00.90

+ Loại 5g/m

4,0

+ Loại 6g/m

3,6

+ Loại 10 g/m

4,8

+ Loại 12 g/m

5,8

+ Loại 40g/m

7,8

+ Loại 70g/m

11,0

Tốc độ nổ, m/s

≥ 6.500

Độ bền kéo, N

500

Thời gian chịu nước (ở độ sâu 1m), giờ

24

- Mật độ thuốc, g/m

 

+ Loại 5g/m

5 ± 1

+ Loại 6g/m

6 ± 1

+ Loại 10 g/m

10 ± 1

+ Loại 12 g/m

12 ± 1

+ Loại 40 g/m

40 ± 3

+ Loại 70 g/m

70 ± 5

Khả năng tác động của nhiệt độ, giờ

 

+ Tại nhiệt độ -350C ± 30C

2

+ Tại nhiệt độ 550C ± 30C

6

Thời hạn sử dụng, tháng

48

14

Dây nổ thường

Đường kính ngoài, mm

4,8 ÷ 6,2

3603.00.90

Tốc độ nổ, m/s

≥ 6.500

Độ bền kéo, N

500

Khả năng chịu nước, giờ

24

Mật độ thuốc, g/m

10 ± 1

15

Dây dẫn tín hiệu Conectadets

Độ bền kéo, N

570

3603.00.90

Độ dài tiêu chuẩn

3,6; 4,9; 6,1; 9,0; 12; 15; 18

Thuốc nạp khởi nổ

190 mg (Azit chì)

Đường kính ngoài, mm

3,0



Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào