Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo theo đầu người
Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo theo đầu người được quy định tại Khoản 3 Điều 4 Thông tư 01/2017/TT-BTNMT quy định Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: m2/người
STT |
Phân theo cấp học |
Định mức sử dụng đất |
|||||
Cấp xã |
Cấp huyện |
Cấp tỉnh |
|||||
Nông thôn |
Đô thị |
Nông thôn |
Đô thị |
Nông thôn |
Đô thị |
||
1 |
Trường mầm non |
0,60 |
0,40 |
0,60 |
0,40 |
0,60 |
0,40 |
2 |
Trường tiểu học |
0,80 -1,00 |
0,60 - 0,80 |
0,80 - 1,00 |
0,60 - 0,80 |
0,80 - 1,00 |
0,60 - 0,80 |
3 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú |
0,90 - 1,00 |
0,70 - 0,80 |
0,90 - 1,00 |
0,70 - 0,80 |
0,90 - 1,00 |
0,70 - 0,80 |
4 |
Trường trung học cơsở |
0,90 - 1,10 |
0,70 - 0,90 |
0,90 - 1,10 |
0,70 - 0,90 |
0,90 - 1,10 |
0,70 - 0,90 |
5 |
Trường trung học cơ sở dân tộc nội trú |
|
|
0,90 - 1,05 |
0,55 - 0,80 |
0,90 - 1,05 |
0,55 - 0,80 |
6 |
Trường trung học phổ thông |
|
|
0,85 - 1,00 |
0,50 - 0,75 |
0,85 - 1,00 |
0,50 - 0,75 |
7 |
Trường trung học phổ thông dân tộc nội trú |
|
|
|
|
0,90 - 1,05 |
0,55 - 0,80 |
8 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
|
|
0,55 - 0,75 |
0,35 - 0,55 |
0,55 - 0,75 |
0,35 - 0,55 |
9 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
0,05 - 0,07 |
0,03 - 0,05 |
10 |
Trường trung cấp nghề |
|
|
|
|
0,60 - 0,75 |
0,50 - 0,65 |
11 |
Trường cao đẳng nghề |
|
|
|
|
0,65 - 0,80 |
0,45 - 0,65 |
Ban biên tập phản hồi thông tin.
Thư Viện Pháp Luật