Giá tính lệ phí trước bạ với loại xe HYUNDAI dưới 9 chỗ năm 2019?
Theo bảng giá tính lệ phí trước bạ được ban hành kèm theo kèm theo Quyết định 1112/QĐ-BTC năm 2019 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính, quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với loại xe ô tô mang nhãn hiệu HYUNDAI chở dưới 9 người và được lắp ráp, sản xuất trong nước, cụ thể như sau:
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
HYUNDAI |
ACCENT 1.4 AT |
1,4 |
5 |
505.000.000 |
2 |
HYUNDAI |
ELANTRA AD-1.6GM-6AT FL |
1,6 |
5 |
655.000.000 |
3 |
HYUNDAI |
ELANTRA AD-1.6GM-6MT FL |
1,6 |
5 |
580.000.000 |
4 |
HYUNDAI |
ELANTRA AD-2.0NU-6AT FL |
2,0 |
5 |
671.450.000 |
5 |
HYUNDAI |
ELANTRA SPORT 1-6T-GDI-7DCT FL |
1,6 |
5 |
745.000.000 |
6 |
HYUNDAI |
GRAND I10 SEDAN 1.2 MT BASE |
1,2 |
5 |
352.400 000 |
7 |
HYUNDAI |
KONA OS3-1.6GM 7DCT |
1,6 |
5 |
735.000.000 |
8 |
HYUNDAI |
SANTAFE TM2 2.2 TCI 8AT |
2,2 |
7 |
1.205.000.000 |
9 |
HYUNDAI |
SANTAFE TM2 2.2 TCI 8AT PRE |
2,2 |
7 |
1.245.000.000 |
10 |
HYUNDAI |
SANTAFE TM4 2.4 GDI 6AT PRE |
2,4 |
7 |
1.225.000.000 |
11 |
HYUNDAI |
TUCSON TL1-1.6GM 7DCT FL |
1,6 |
5 |
9.321.000.000 |
12 |
HYUNDAI |
TUCSON TL2-2.0NU 6AT FL |
2,0 |
5 |
799.000.000 |
13 |
HYUNDAI |
TUCSON TL3-2.0NU 6AT |
2,0 |
5 |
851.200.000 |
14 |
HYUNDAI |
TUCSON TL3-2.0NU 6AT FL |
2,0 |
5 |
878.000 000 |
15 |
HYUNDAI |
TUCSON TL4-2.0R 8AT FL |
2,0 |
5 |
940.000.000 |
Trên đây là giá tính lệ phí trước bạn đối với loại xe mang nhãn hiệu HYUNDAI chở dưới 9 người và được lắp ráp, sản xuất trong nước.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật