Hướng dẫn quy đổi chứng chỉ Toeic khi xét tuyển viên chức 2019
Theo quy định tại Chương trình giáo dục thường xuyên về tiếng Anh thực hành do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành ban hành kèm Quyết định 66/2008/QĐ-BGDĐT thì:
Chương trình giáo dục thường xuyên về tiếng Anh thực hành được thiết kế dựa trên Khung trình độ chung Châu Âu (CEF) và tiệm cận các chuẩn trình độ quốc tế. Vì vậy, trình độ đầu ra của các trình độ đào tạo trong chương trình sẽ tiệm cận với các chuẩn kiểm tra đánh giá quốc tế hiện nay.
Tham khảo hai bảng quy chuẩn trình độ sau:
Alte |
Council of Europe (CEF) |
Ucles |
Ielts |
Toefl |
Toeic |
Level 1 |
A2 |
KET |
3.0 |
400/97 |
150 |
Level 1-2 |
A2-B1 |
KET/PET |
3.5 - 4.0 |
450/133 |
350 |
Level 2 |
B1 |
PET |
4,5 |
477/153 |
350 |
Level 3 |
B2 |
FCE |
5.0 |
500/173 |
625 |
Level 3 |
B2 |
FCE |
5.25 |
513/183 |
700 |
Level 3 |
B2 |
FCE |
5.5 |
527/197 |
750 |
Level 4 |
C1 |
CAE |
6.0 |
550/213 |
800 |
Level 4 |
C1 |
CAE |
6.25 |
563/223 |
825 |
Level 4 |
C1 |
CAE |
6.5 |
577/233 |
850 |
Như vậy, Toeic 510 sẽ tương đương LV2, trình độ B1. Việc chấp nhận hay không sẽ do đơn vị tuyển dụng quyết định.
Trân trọng!