Giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô tải ISUZU sản xuất, lắp ráp trong nước 2019
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
14 |
ISUZU |
D-MAX LS 4X2 AT-C |
2,5 |
5 |
700.000.000 |
15 |
ISUZU |
D-MAX LS 4X2 AT-C1 |
2,5 |
5 |
730.000.000 |
16 |
ISUZU |
D-MAX LS 4X2 AT-T |
2,5 |
5 |
700.000.000 |
17 |
ISUZU |
D-MAX LS 4X2 AT-T1 |
2,5 |
5 |
730.000.000 |
18 |
ISUZU |
D-MAX LS 4X2 MT-C |
2,5 |
5 |
660.000.000 |
19 |
ISUZU |
D-MAX LS 4X2 MT-T |
2,5 |
5 |
660.000.000 |
20 |
ISUZU |
D-MAX LS 4X4 AT-C |
2,5 |
5 |
750.000.000 |
21 |
ISUZU |
D-MAX LS 4X4 AT-C1 |
2,5 |
5 |
780.000.000 |
22 |
ISUZU |
D-MAX LS 4X4 AT-T |
2,5 |
5 |
750.000.000 |
23 |
ISUZU |
D-MAX LS 4X4 AT-T1 |
2,5 |
5 |
780.000.000 |
24 |
ISUZU |
D-MAX LS 4X4 MT-C |
2,5 |
5 |
710.000.000 |
25 |
ISUZU |
D-MAX LS 4X4 MT-T |
2,5 |
5 |
710.000.000 |
26 |
ISUZU |
D-MAX TFR85H MT-LS |
3,0 |
5 |
650.000.000 |
27 |
ISUZU |
D-MAX TFS85H |
3,0 |
5 |
536.000.000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô tải ISUZU sản xuất, lắp ráp trong nước 2019. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019.
Trân trọng!