Giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô SUZUKI sản xuất, lắp ráp trong nước 2019
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
(Đơn vị: đồng)
542 |
SUZUKI |
APV GL |
1,6 |
8 |
474.000.000 |
543 |
SUZUKI |
APV GLX |
1,6 |
7 |
482.000.000 |
544 |
SUZUKI |
APV-VAN GL |
1,6 |
8 |
310.000.000 |
545 |
SUZUKI |
APV-VAN GLX |
1,6 |
8 |
310.000.000 |
546 |
SUZUKI |
SK410BV |
1,0 |
2 |
253.900.000 |
547 |
SUZUKI |
SK410WV |
1,0 |
7 |
287.000.000 |
548 |
SUZUKI |
SWIFT (AZF414F) |
1,4 |
5 |
529.000.000 |
549 |
SUZUKI |
SWIFT RS |
1,4 |
5 |
566.400.000 |
550 |
SUZUKI |
VITARA SE416 |
1,6 |
5 |
336.000.000 |
551 |
SUZUKI |
VIVA 115 FI FV115LB |
1,6 |
5 |
310.000.000 |
552 |
SUZUKI |
WAGON R (SL410R) |
1,0 |
5 |
230.000.000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với SUZUKI sản xuất, lắp ráp trong nước. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019.
Trân trọng!