Giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô PEUGEOT sản xuất, lắp ráp trong nước 2019
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
(Đơn vị: đồng)
521 |
PEUGEOT |
3008 16G AT |
1,6 |
5 |
1.090.000.000 |
522 |
PEUGEOT |
3008 16G AT-1 |
1,6 |
5 |
959.000.000 |
523 |
PEUGEOT |
3008 P4 16G AT |
1,6 |
5 |
1.199.000.000 |
524 |
PEUGEOT |
3008 P84 16G AT |
1,6 |
5 |
1.199.000.000 |
525 |
PEUGEOT |
408 20G AT |
2,0 |
5 |
650.000.000 |
526 |
PEUGEOT |
408 6AT |
2,0 |
5 |
919.000.000 |
527 |
PEUGEOT |
5008 16G AT |
1,6 |
7 |
1.399.000.000 |
528 |
PEUGEOT |
5008 P87 16G AT |
1,6 |
7 |
1.399.000.000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô PEUGEOT sản xuất, lắp ráp trong nước 2019. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019.
Trân trọng!
