Giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô NISSAN sản xuất, lắp ráp trong nước 2019
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
(Đơn vị: đồng)
506 |
NISSAN |
GRAND LIVINA |
1,8 |
7 |
655.000.000 |
507 |
NISSAN |
GRAND LIVINA L10A |
1,8 |
7 |
655.000.000 |
508 |
NISSAN |
GRAND LIVINA L10M |
1,8 |
7 |
634.000.000 |
509 |
NISSAN |
SUNNY N17 |
1,5 |
5 |
493.000.000 |
510 |
NISSAN |
SUNNY N17 XL |
1,5 |
5 |
448.000.000 |
511 |
NISSAN |
SUNNY N17 XV |
1,5 |
5 |
493.000.000 |
512 |
NISSAN |
SUNNY XL (MT BASE) |
1,5 |
5 |
478.000.000 |
513 |
NISSAN |
SUNNY XT (AT BASE) |
1,5 |
5 |
498.000.000 |
514 |
NISSAN |
SUNNY XT-Q (AT BASE) |
1,5 |
5 |
518.000.000 |
515 |
NISSAN |
SUNNY XV (AT MID) |
1,5 |
5 |
528.000.000 |
516 |
NISSAN |
SUNNY XV-Q (AT MID) |
1,5 |
5 |
548.000.000 |
517 |
NISSAN |
X-TRAIL T32 (JDRALQWT32EYAA) |
2,0 |
7 |
869.000.000 |
518 |
NISSAN |
X-TRAIL T32 (SL JDRALRWT32EYAB) |
2,0 |
7 |
936.000.000 |
519 |
NISSAN |
X-TRAIL T32 (SV 4WD JDBNLRWT32EYAC) |
2,5 |
7 |
1.018.000.000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô NISSAN sản xuất, lắp ráp trong nước 2019. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019.
Trân trọng!