Giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô FAIRY sản xuất, lắp ráp trong nước 2019
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
(Đơn vị: đồng)
66 |
FAIRY |
4JB1.CN6 |
2,8 |
7 |
260.000.000 |
67 |
FAIRY |
4JB1.CN7 |
2,8 |
7 |
260.000.000 |
68 |
FAIRY |
DA465Q-2/DI |
1,0 |
5 |
170.000.000 |
69 |
FAIRY |
DA465QE-1A |
1,1 |
7 |
110.000.000 |
70 |
FAIRY |
DA465QE-1A08 |
1,1 |
8 |
176.000.000 |
71 |
FAIRY |
GW491QE |
2,2 |
5 |
105.000.000 |
72 |
FAIRY |
JM491Q-ME |
2,2 |
7 |
176.000.000 |
73 |
FAIRY |
JX493Q1 |
2,8 |
5 |
260.000.000 |
74 |
FAIRY |
SF 491 QE.C7 |
2,2 |
7 |
168.000.000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô FAIRY sản xuất, lắp ráp trong nước 2019. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019.
Trân trọng!