Giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô DAEWOO sản xuất, lắp ráp trong nước 2019
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
(Đơn vị: đồng)
44 |
DAEWOO |
GENTRA |
1,5 |
5 |
335.000.000 |
45 |
DAEWOO |
GENTRA SF69Y-2 |
1,5 |
5 |
357.000.000 |
46 |
DAEWOO |
GENTRA SF69Y-2-1 |
1,5 |
5 |
313.000.000 |
47 |
DAEWOO |
LACETTI-CDX |
1,8 |
5 |
415.000.000 |
48 |
DAEWOO |
LACETTI-SE |
1,6 |
5 |
392.000.000 |
49 |
DAEWOO |
LACETT-SE-1 |
1,6 |
5 |
354.000.000 |
50 |
DAEWOO |
LANOS |
1,5 |
5 |
300.000.000 |
51 |
DAEWOO |
LANOS-SX |
1,5 |
5 |
300.000.000 |
52 |
DAEWOO |
LEGANZA |
2,0 |
5 |
480.000.000 |
53 |
DAEWOO |
MAGNUS LA69K |
2,0 |
5 |
480.000.000 |
54 |
DAEWOO |
MAGNUS LA69L-2 |
2,5 |
5 |
480.000.000 |
55 |
DAEWOO |
MAGNUS LF69Z |
2,0 |
5 |
480.000.000 |
56 |
DAEWOO |
MATIZ |
0,8 |
5 |
220.000.000 |
57 |
DAEWOO |
MATIZ S |
0,8 |
5 |
210.000.000 |
58 |
DAEWOO |
MATIZ SE |
0,8 |
5 |
220.000.000 |
59 |
DAEWOO |
NUBIRA |
1,8 |
5 |
380.000.000 |
60 |
DAEWOO |
NUBIRA II CDX |
2,0 |
5 |
310.000.000 |
61 |
DAEWOO |
NUBIRA II-S |
1,6 |
5 |
350.000.000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô DAEWOO sản xuất, lắp ráp trong nước 2019 . Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019.
Trân trọng!