Giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô LAMBORGHINI nhập khẩu 2019
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
(Đơn vị: đồng)
1811 |
LAMBORGHINI |
AVENTADOR LP700-4 |
6,5 |
2 |
37.796.000.000 |
1812 |
LAMBORGHINI |
AVENTADOR LP720-4 |
6,5 |
2 |
40.000.000.000 |
1813 |
LAMBORGHINI |
AVENTADOR S |
6,5 |
2 |
40.000.000.000 |
1814 |
LAMBORGHINI |
GALLARDO |
5,0 |
2 |
18.850.000.000 |
1815 |
LAMBORGHINI |
GALLARDO SUPERLEGGERA |
5,2 |
2 |
18.850.000.000 |
1816 |
LAMBORGHINI |
HURACAN LP610-4 |
5,2 |
2 |
21.800.000.000 |
1817 |
LAMBORGHINI |
MURCIELAGO |
6,5 |
2 |
30.148.000.000 |
1818 |
LAMBORGHINI |
MURCIELAGO LP640 |
6,5 |
2 |
30.148.000.000 |
1819 |
LAMBORGHINI |
MURCIELAGO LP67 |
6,5 |
2 |
30.148.000.000 |
1820 |
LAMBORGHINI |
MURCIELAGO LP670-4SV |
6,5 |
2 |
30.148.000.000 |
1821 |
LAMBORGHINI |
URUS (BAAA) |
4,0 |
5 |
19.800.000.000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô LAMBORGHINI nhập khẩu 2019. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019.
Trân trọng!