Giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô ISUZU nhập khẩu 2019
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
(Đơn vị: đồng)
1563 |
ISUZU |
HILANDER CROSSW |
2,5 |
9 |
515.000.000 |
1564 |
ISUZU |
MU7 |
3,0 |
7 |
960.000.000 |
1565 |
ISUZU |
MU-X (UCR85GGL-TLUHPH) |
3,0 |
7 |
843.000.000 |
1566 |
ISUZU |
MU-X (UCR86GGL-RLUHPH) |
2,5 |
7 |
899.000.000 |
1567 |
ISUZU |
MU-X (UCR87GGL-RAUHVN) |
1,9 |
7 |
820.000.000 |
1568 |
ISUZU |
MU-X (UCR87GGL-TLUHVN) |
1,9 |
7 |
960.000.000 |
1569 |
ISUZU |
MU-X (UCS85GGL-TLUHVN) |
3,0 |
7 |
1.120.000.000 |
1570 |
ISUZU |
TROOPER |
3,2 |
5 |
400.000.000 |
1571 |
ISUZU |
TROOPER |
3,2 |
7 |
325.000.000 |
1572 |
ISUZU |
TROOPER |
3,2 |
9 |
680.000.000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với . Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019.
Trân trọng!
