Giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô HUMMER nhập khẩu 2019
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
(Đơn vị: đồng)
1282 |
HUMMER |
H2 |
6,0 |
6 |
2.660.000.000 |
1283 |
HUMMER |
H2 |
6,2 |
5 |
2.720.000.000 |
1284 |
HUMMER |
H2 |
6,2 |
6 |
2.720.000.000 |
1285 |
HUMMER |
H2 |
6,2 |
7 |
2.720.000.000 |
1286 |
HUMMER |
H2 LUXURY |
6,0 |
7 |
2.660.000.000 |
1287 |
HUMMER |
H2 LUXURY |
6,2 |
7 |
2.720.000.000 |
1288 |
HUMMER |
H2 SUT LUXURY |
6,2 |
5 |
2.720.000.000 |
1289 |
HUMMER |
H3 |
3,5 |
5 |
1.570.000.000 |
1290 |
HUMMER |
H3 |
3,7 |
5 |
1.860.000.000 |
1291 |
HUMMER |
H3 LUXURY |
3,7 |
5 |
1.860.000.000 |
1292 |
HUMMER |
H3X |
3,7 |
5 |
1.860.000.000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với . Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019.
Trân trọng!
