Giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô FAW nhập khẩu 2019
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
(Đơn vị: đồng)
948 |
FAW |
ACTIS V77 |
1,3 |
9 |
205.000.000 |
949 |
FAW |
BESTURN B50 |
1,6 |
5 |
160.000.000 |
950 |
FAW |
CA6360 |
1,1 |
8 |
130.000.000 |
951 |
FAW |
CA6480 KU2 |
2,8 |
7 |
280.000.000 |
952 |
FAW |
CA7110F1A |
1,1 |
5 |
130.000.000 |
953 |
FAW |
CA7136DLX |
1,3 |
5 |
140.000.000 |
954 |
FAW |
CA7136E3 |
1,3 |
5 |
140.000.000 |
955 |
FAW |
CA7136ZE |
1,3 |
5 |
140.000.000 |
956 |
FAW |
CA7150E3 |
1,5 |
5 |
160.000.000 |
957 |
FAW |
CA7150U |
1,5 |
5 |
160.000.000 |
958 |
FAW |
CA7156UE |
1,5 |
5 |
160.000.000 |
959 |
FAW |
CA7156UZE |
1,5 |
5 |
160.000.000 |
960 |
FAW |
N5(TJ7133UE3) |
1,3 |
5 |
140.000.000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô FAW nhập khẩu. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019.
Trân trọng!