Giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô DAIHATSU nhập khẩu 2019
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
(Đơn vị: đồng)
891 |
DAIHATSU |
CHARADE |
1,0 |
5 |
280.000.000 |
892 |
DAIHATSU |
CITIVAN |
1,6 |
7 |
600.000.000 |
893 |
DAIHATSU |
CUORE |
1,0 |
5 |
280.000.000 |
894 |
DAIHATSU |
MATERIA |
1,5 |
5 |
612.000.000 |
895 |
DAIHATSU |
MOVE |
1,0 |
4 |
280.000.000 |
896 |
DAIHATSU |
SIRION |
1,3 |
5 |
500.000.000 |
897 |
DAIHATSU |
TERIOS |
1,3 |
4 |
500.000.000 |
898 |
DAIHATSU |
TERIOS |
1,3 |
5 |
500.000.000 |
899 |
DAIHATSU |
TERIOS |
1,5 |
5 |
500.000.000 |
900 |
DAIHATSU |
TERIOS |
1,5 |
7 |
600.000.000 |
901 |
DAIHATSU |
TERIOS SX |
1,5 |
5 |
520.000.000 |
902 |
DAIHATSU |
TERIOS SX 4WD |
1,5 |
5 |
520.000.000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô DAIHATSU nhập khẩu. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019.
Trân trọng!