Giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô CHERY nhập khẩu 2019
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
(Đơn vị: đồng)
731 |
CHERY |
A1 |
1,0 |
5 |
150.000.000 |
732 |
CHERY |
APOLA |
2,0 |
5 |
320.000.000 |
733 |
CHERY |
FRESH |
1,3 |
5 |
130.000.000 |
734 |
CHERY |
SQR7080 |
0,8 |
5 |
90.000.000 |
735 |
CHERY |
SQR7110S11T |
1,1 |
5 |
100.000.000 |
736 |
CHERY |
SQR7110S187 |
1,0 |
5 |
150.000.000 |
737 |
CHERY |
SQR7111S11 |
1,1 |
5 |
100.000.000 |
738 |
CHERY |
SQR7130A15 |
1,3 |
5 |
130.000.000 |
739 |
CHERY |
SQR7162A15 |
1,6 |
5 |
140.000.000 |
740 |
CHERY |
SQR7180T11 |
1,8 |
5 |
185.000.000 |
741 |
CHERY |
SQR7206T11T |
2,0 |
5 |
280.000.000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô CHERY nhập khẩu. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019.
Trân trọng!
