Giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô ACURA nhập khẩu 2019

Giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô ACURA nhập khẩu là bao nhiêu theo quy định hiện hành? Cảm ơn!

Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019

(đơn vị: đồng)

 

T

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

ACURA

ILX HYBRID

1,5

7

1.544.000.000

2

ACURA

ILX PREMIUM

2,4

5

2.142.000.000

3

ACURA

MDX

3,5

7

1.400.000.000

4

ACURA

MDX

3,7

7

2.369.000.000

5

ACURA

MDX ADVANCE

3,4

7

2.369.000.000

6

ACURA

MDX ADVANCE

3,7

7

3.018.000.000

7

ACURA

MDX ADVANCE ENTERTAINMENT

3,7

7

3.018.000.000

8

ACURA

MDX BASE

3,7

7

1.758.000.000

9

ACURA

MDX SH AWD ADVANCE ENTERTAINMENT

3,5

7

3.054.000.000

10

ACURA

MDX SPORT

3,7

7

1.850.000.000

11

ACURA

MDX TECHNOLOGY

3,7

7

2.492.000.000

12

ACURA

MDX TECHNOLOGY ENTERTAINMENT

3,7

7

2.280.000.000

13

ACURA

MDX TOURING

3,5

7

2.090.000.000

14

ACURA

RDX

2,3

5

1.550.000.000

15

ACURA

RDX

2,3

7

1.817.000.000

16

ACURA

RDX TECHNOLOGY

2,3

5

1.817.000.000

17

ACURA

RDX TURBO

2,3

5

1.817.000.000

18

ACURA

RL

3,5

5

2.470.000.000

19

ACURA

RL

3,7

5

2.470.000.000

20

ACURA

RL TECHNOLOGY

3,5

7

2.290.000.000

21

ACURA

TL

3,2

5

1.590.000.000

22

ACURA

TL

3,5

5

1.800.000.000

23

ACURA

TSX

2,4

5

1.310.000.000

24

ACURA

ZDX

3,7

5

3.030.000.000

25

ACURA

ZDX ADVANCE

3,7

5

3.030.000.000

26

ACURA

ZDX TECHNOLOGY

3,7

5

2.865.000.000

 

Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô ACURA nhập khẩu. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019.

Trân trọng!

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Giá tính lệ phí trước bạ

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào