Giá dịch vụ chẩn đoán bằng hình ảnh bằng bảo hiểm y tế theo quy định hiện hành
Giá dịch vụ chẩn đoán bằng hình ảnh bằng bảo hiểm y tế quy định tại Phụ lục III Thông tư 39/2018/TT-BYT quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, cụ thể như sau:
STT |
STT TT 37 |
Mã dịch vụ |
Tên dịch vụ |
Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
A |
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
I |
I |
|
Siêu âm |
|
|
1 |
1 |
04C1.1.3 |
Siêu âm |
42.100 |
|
2 |
2 |
03C4.1.3 |
Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
74.500 |
|
3 |
3 |
|
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng |
179.000 |
|
4 |
4 |
03C4.1.1 |
Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu |
219.000 |
|
5 |
5 |
03C4.1.6 |
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm |
254.000 |
|
6 |
6 |
03C4.1.5 |
Siêu âm tim gắng sức |
584.000 |
|
7 |
7 |
04C1.1.4 |
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) |
454.000 |
Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. |
8 |
8 |
04C1.1.5 |
Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản |
802.000 |
|
9 |
9 |
04C1.1.6 |
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR |
1.989.000 |
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật