Tổng hợp các loại hợp đồng, văn bản phải công chứng 2019
Căn cứ pháp lý:
- Bộ luật Dân sự 2015;
- Luật Đất đai 2013;
- Luật Kinh doanh bất động sản 2014;
- Luật Nhà ở 2014;
- Luật Hôn nhân và Gia đình 2014;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định 171/2016/NĐ-CP;
- Nghị định 68/2015/NĐ-CP;
- Thông tư 15/2014/TT-BCA;
- Thông tư 20/2010/TT-BGTVT;
- Thông tư 21/2018/TT-BGTVT;
- Thông tư 75/2015/TT-BGTVT.
1/ Các loại hợp đồng/văn bản về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở
- Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho, thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất; quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (Điểm a, b Khoản 3 Điều 167 Luật Đất đai 2013)
- Văn bản mua bán, thuê mua công trình xây dựng của các bên đều là cá nhân (Khoản 2 Điều 17 Luật Kinh doanh bất động sản 2014)
- Văn bản tặng cho công trình xây dựng mà người được tặng cho là hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư (Điểm c Khoản 1 và Khoản 3 Điều 32 Nghị định 43/2014/NĐ-CP)
- Văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng công trình (Khoản 3 Điều 32 Nghị định 43/2014/NĐ-CP)
- Văn bản mua bán, tặng cho rừng sản xuất là rừng trồng; cây lâu năm; Văn bản thỏa thuận của người sử dụng đất cho phép sử dụng đất để trồng rừng, trồng cây lâu năm (Khoản 3, Khoản 8 Điều 33; Khoản 2, Khoản 6 Điều 34 Nghị định 43/2014/NĐ-CP)
2/ Các hợp đồng liên quan đến nhà ở
- Hợp đồng thuê, thuê mua, cho mượn, cho ở nhờ, uỷ quyền quản lý nhà (Điều 122 Luật Nhà ở 2014)
- Hợp đồng mua bán, tặng cho, đổi nhà ở
- Hợp đồng góp vốn bằng nhà ở, thế chấp nhà ở
- Hợp đồng chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở thương mại
- Hợp đồng mua bán, thuê mua nhà ở không phải là nhà thương mại của tổ chức có chức năng kinh doanh bất động sản
3/ Các loại văn bản về thừa kế và di chúc
- Di chúc của người bị hạn chế về thể chất hoặc của người không biết chữ (Khoản 3 Điều 630 Bộ luật Dân sự 2015)
- Di chúc miệng được ghi lại bởi người làm chứng (Khoản 5 Điều 630 Bộ luật Dân sự 2015)
- Di chúc được lập bằng tiếng nước ngoài (Khoản 5 Điều 647 Bộ luật Dân sự 2015)
- Văn bản thừa kế nhà ở
- Văn bản thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
- Các loại giao dịch về thừa kế (khai nhận, phân chia, từ chối nhận di sản)
4/ Văn bản về hôn nhân và gia đình
- Văn bản thoả thuận xác lập chế độ tài sản của vợ chồng (Điều 47 Luật Hôn nhân và Gia đình 2014)
- Văn bản thoả thuận về việc chia tài sản chung vợ chồng (Khoản 2 Điều 38 Luật Hôn nhân và Gia đình 2014)
- Văn bản thoả thuận về việc mang thai hộ (Khoản 2 Điều 96 Luật Hôn nhân và Gia đình 2014)
- Văn bản uỷ quyền cho nhau về việc thoả thuận mang thai hộ (Khoản 2 Điều 96 Luật Hôn nhân và Gia đình 2014)
5/ Văn bản về các loại phương tiện giao thông vận tải
- Văn bản bán, tặng, cho phương tiện vận tải đường bộ của cá nhân (chủ phương tiện là cá nhân) (Điểm g Khoản 1 Điều 10 Thông tư 15/2014/TT-BCA)
- Văn bản bán, tặng, cho xe máy chuyên dùng; phương tiện giao thông đường sắt; phương tiện thuỷ nội địa; tàu biển (Điểm b Khoản 1 Điều 6 Thông tư 20/2010/TT-BGTVT; Điều 6 Thông tư 21/2018/TT-BGTVT; Thông tư 75/2015/TT-BGTVT; Điều 15 Nghị định 171/2016/NĐ-CP)
- Văn bản đăng ký quyền sở hữu, quyền chiếm hữu tàu bay (Điều 15, 16 Nghị định 68/2015/NĐ-CP)
6/ Các loại hợp đồng, văn bản khác theo quy định của pháp luật.
Ban biên tập thông tin đến Anh/Chị!
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật