Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do bệnh, tật hệ thần kinh

Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do bệnh, tật hệ thần kinh được tính như thế nào? Đây là nội dung thắc mắc Ban biên tập nhận được từ email của bác sĩ Hải Quỳ (***@gmail.com)

Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do bệnh, tật hệ thần kinh được quy định tại Chương 2 Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh, tật hệ thần kinh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành ban hành kèm theo Bảng 2 Thông tư 20/2014/TT-BYT như sau:

Bệnh, tật hệ Thần kinh

Tỷ lệ (%)

I. Sống kiểu thực vật

100

II. Liệt

 

1. Liệt tứ chi

 

1.1. Mức độ nhẹ

61-65

1.2. Mức độ vừa

81-85

1.3. Mức độ nặng

91-95

1.4. Liệt hoàn toàn tứ chi

99

2. Liệt nửa người

 

2.1. Mức độ nhẹ

36-40

2.2. Mức độ vừa

61-65

2.3. Mức độ nặng

71-75

2.4. Liệt hoàn toàn nửa người

85

3. Liệt hai tay hoặc hai chân

 

3.1. Mức độ nhẹ

36-40

3.2. Mức độ vừa

61-65

3.3. Mức độ nặng

76-80

3.4. Liệt hoàn toàn hai tay hoặc hai chân

86-90

4. Liệt một tay hoặc một chân

 

4.1. Mức độ nhẹ

21-25

4.2. Mức độ vừa

36-40

4.3. Mức độ nặng

51-55

4.4. Liệt hoàn toàn

Ghi chú: Tổn thương trong Mục 2.3 và Mục 2.4 nếu tổn thương chi trên lấy tỷ lệ tối đa, tổn thương chi dưới lấy tỷ lệ tối thiểu

61-65

III. Bệnh liệt chu kỳ

 

1. Bệnh liệt chu kỳ đã không tái phái từ một năm trở lên (tính đến thời điểm khám giám định)

1-3

2. Bệnh liệt chu kỳ còn tái phát ít nhất một lần/năm (tính đến thời điểm khám giám định)

11- 15

IV. Chậm phát triển vận động (Rối loạn đặc hiệu sự phát triển chức năng vận động)

 

1. Mức độ nhẹ

31-35

2. Mức độ vừa

41-45

3. Mức độ nặng

61-65

4. Mức độ rất nặng

71-75

V. Hội chứng ngoại tháp

(Tỷ lệ áp dụng riêng cho từng Hội chứng: Parkinson, Tiểu não, múa vờn, múa giật, run, loạn trương lực toàn thể hóa ...)

 

1. Mức độ nhẹ

26-30

2. Mức độ vừa

61-65

3. Mức độ nặng

81-85

4. Mức độ rất nặng

91-95

VI. Loạn trương lực khu trú hoặc phân đoạn

 

1. Loạn trương lực khu trú hoặc phân đoạn chua gây suy giảm chức năng của cơ quan, bộ phận

1-5

2. Loạn trương lực khu trú hoặc phân đoạn liên tục, gây suy giảm chức năng của cơ quan, bộ phận được tính theo tỷ lệ suy giảm chức năng của cơ quan bộ phận do tình trạng loạn trương lực cơ gây ra

 

VII. Mất thực dụng

31-35

8. Rối loạn cảm giác

 

1. Rối loạn cảm giác (không bao gồm mất cảm giác hoặc loạn cảm giác đau) một bên từ bụng trở xuống (từ khoanh đoạn thắt lưng L1)

11-15

2. Mất cảm giác hoặc loạn cảm giác đau một bên từ bụng trở xuống

16-20

3. Rối loạn cảm giác (không bao gồm mất cảm giác hoặc loạn cảm giác đau) một bên từ ngực trở xuống (từ khoanh đoạn ngực T5/D5)

26-30

4. Mất cảm giác hoặc loạn cảm giác đau một bên từ ngực trở xuống (từ khoanh đoạn ngực T5/D5)

31-35

5. Rối loạn cảm giác (không bao gồm mất cảm giác hoặc loạn cảm giác đau) nửa người

31-35

6. Mất cảm giác hoặc loạn cảm giác đau nửa người

45

IX. Rối loạn ngôn ngữ

 

1. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca

 

1.1. Nhẹ

16-20

1.2. Vừa

31-35

1.3. Nặng

41-45

1.4. Rất nặng

51-55

1.5. Hoàn toàn

61

2. Mất hiểu lời kiểu Wernicke

 

2.1. Mức độ nhẹ

16-20

2.2. Mức độ vừa

31-35

2.3. Mức độ nặng

41-45

2.4. Mức độ rất nặng

51-55

2.5. Mức độ hoàn toàn

65

3. Mất đọc

41-45

4. Mất viết

41-45

5. Quên sử dụng nửa người

31-35

X. Bệnh lý rễ, đám rối thần kinh một bên

 

1. Tổn thương rễ thần kinh

 

1.1. Tổn thương một rễ

 

1.2. Tổn thương không hoàn toàn một rễ (trừ các rễ: C4, C5, C6, C7, C8, T1 (D1), L5, S1)

3-5

1.3. Tổn thương hoàn toàn một rễ (trừ các rễ: C4, C5, C6, C7, C8, T1 (D1), L5, S1)

9

1.4. Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ: C4, C5, C6, C7, C8, T1 (D1)

11-15

1.5. Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ: C4, C5, C6, C7, C8, T1 (D1)

21

1.6. Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ: L5, S1

16-20

1.7. Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ: L5, S1

26-30

2. Tổn thương đuôi ngựa

 

2.1. Không hoàn toàn (có rối loạn cơ tròn)

61 - 65

2.2. Hoàn toàn

90

3. Tổn thương đám rối thần kinh một bên

 

3.1. Tổn thương đám rối thần kinh cổ

 

3.1.1. Không hoàn toàn

11-15

3.1.2. Hoàn toàn

21-25

3.2. Tổn thương đám rối thần kinh cánh tay

 

3.2.1. Tổn thương thân nhất giữa

26-30

3.2.2. Tổn thương thân nhất dưới

46-50

3.2.3. Tổn thương tổn thương thân nhất trên

51-55

3.2.4. Tổn thương thân nhì trước trong

46-50

3.2.5. Tổn thương thân nhì trước ngoài

46-50

3.2.6. Tổn thương thân nhì sau

51-55

3.2.7. Tổn thương hoàn toàn

65

3.3. Tổn thương đám rối thắt lưng

 

3.3.1. Không hoàn toàn (có tổn thương thần kinh đùi)

26-30

3.3.2. Hoàn toàn

41-45

3.4. Tổn thương đám rối cùng

 

3.4.1. Không hoàn toàn

36-40

3.4.2. Hoàn toàn

61

XI. Tổn thương dây thần kinh tủy sống một bên

 

1. Tổn thương các dây thần kinh cổ

 

1.1. Không hoàn toàn

11-15

1.2. Hoàn toàn

21-25

2. Tổn thương dây thần kinh trên gai hoặc dưới gai

 

2.1. Không hoàn toàn

3-5

2.2. Hoàn toàn

11

3. Tổn thương dây thần kinh ngực dài

 

3.1. Không hoàn toàn

5 - 9

3.2. Hoàn toàn

Ghi chú: Mục 11.3.1 và 11.3.2 Nữ được tính tỷ lệ tối đa, Nam được tính tỷ lệ tối thiểu

11-15

4. Tổn thương một dây thần kinh liên sườn

6-10

5. Tổn thương thần kinh mũ

 

5.1. Không hoàn toàn

16-20

5.2. Hoàn toàn

31-35

6. Tổn thương thần kinh cơ bì

 

6.1. Không hoàn toàn

11-15

6.2. Hoàn toàn

26-30

7. Tổn thương thần kinh quay

 

7.1. Tổn thương nhánh

11-15

7.2. Tổn thương bán phần

26-30

7.3. Tổn thương hoàn toàn

41-45

8. Tổn thương thần kinh trụ

 

8.1. Tổn thương nhánh

11-15

8.2. Tổn thương bán phần

21-25

8.3. Tổn thương hoàn toàn

31-35

9. Tổn thương thần kinh giữa

 

9.1. Tổn thương nhánh

11-15

9.2. Tổn thương bán phần

21-25

9.3. Tổn thương hoàn toàn

31-35

10. Tổn thương thần kinh cánh tay bì trong

11-15

11. Tổn thương thần kinh cẳng tay bì trong

11-15

12. Tổn thương thần kinh mông trên và mông dưới

 

12.1. Không hoàn toàn

11-15

12.2. Hoàn toàn

21-25

13. Tổn thương thần kinh da đùi sau

 

13.1. Không hoàn toàn

1 - 3

13.2. Hoàn toàn

6-10

14. Tổn thương thần kinh đùi

 

14.1. Tổn thương nhánh

11-15

14.2. Tổn thương bán phần

21-25

14.3. Tổn thương hoàn toàn

36-40

15. Tổn thương thần kinh đùi bì

 

15.1. Không hoàn toàn

1 - 3

15.2. Hoàn toàn

6-10

16. Tổn thương thần kinh bịt

 

16.1. Không hoàn toàn

6-10

16.2. Hoàn toàn

16-20

17. Tổn thương thần kinh sinh dục - đùi

 

17.1. Không hoàn toàn

5 - 9

17.2. Hoàn toàn

11-15

18. Tổn thương thần kinh hông to

 

18.1. Tổn thương nhánh

16-20

18.2. Tổn thương bán phần

26-30

18.3. Tổn thương hoàn toàn

41-45

19. Tổn thương thần kinh hông khoeo ngoài

 

19.1. Tổn thương nhánh

6-10

19.2. Tổn thương bán phần

16-20

19.3. Tổn thương hoàn toàn

26-30

20. Tổn thương thần kinh hông khoeo trong

 

20.1. Tổn thương nhánh

6-10

20.2. Tổn thương bán phần

11-15

20.3. Tổn thương hoàn toàn

21-25

XII. Tổn thương dây thần kinh sọ một bên

 

1. Tổn thương dây thần kinh sọ số I

 

1.1. Không hoàn toàn

11-15

1.2. Hoàn toàn

21-25

2. Tổn thương dây thần kinh sọ số II: Áp dụng theo mức độ giảm thị lực trong Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh, tật cơ quan Thị giác

 

3. Tổn thương thần kinh sọ số III

 

3.1. Tổn thương một nhánh

11-15

3.2. Tổn thương bán phần

21-25

3.3. Tổn thương hoàn toàn

31-35

4. Tổn thương thần kinh sọ số IV

 

4.1. Không hoàn toàn

3-5

4.2. Hoàn toàn

11-15

5. Tổn thương thần kinh sọ số V

 

5.1. Tổn thương một nhánh

6-10

5.2. Tổn thương không hoàn toàn

16-20

5.3. Tổn thương hoàn toàn

26-30

6. Tổn thương thần kinh sọ số VI

 

6.1. Không hoàn toàn

6-10

6.2. Hoàn toàn

16-20

7. Tổn thương thần kinh sọ số VII

 

7.1. Tổn thương nhánh

6-10

7.2. Tổn thương không hoàn toàn

16-20

7.3. Tổn thương hoàn toàn

26-30

8. Tổn thương thần kinh sọ số VIII: Tỷ lệ tính theo di chứng Hội chứng Tiền đình và/hoặc mất thính lực

 

9. Tổn thương thần kinh sọ số IX

 

9.1. Không hoàn toàn

11-15

9.2. Hoàn toàn

21-25

10. Tổn thương thần kinh sọ số X

 

10.1. Không hoàn toàn

11-15

10.2. Hoàn toàn

21-25

11. Tổn thương thần kinh sọ số XI

 

11.1. Không hoàn toàn

11-15

11.2. Hoàn toàn

21-25

12. Tổn thương thần kinh sọ số XII

 

12.1. Không hoàn toàn

21-25

12.2. Hoàn toàn

36-40

XIII. Hội chứng giao cảm cổ (Hội chứng Claude Bernard - Homer)

31-35

XIV. Rối loạn cơ tròn

 

1. Đại, tiểu tiện không tự chủ không thường xuyên (Bệnh nhân vẫn tự chủ được nhưng không thường xuyên nên đại, tiểu tiện dầm không thường xuyên)

31-35

2. Bí đại, tiểu tiện

51-55

3. Đại, tiểu tiện không tự chủ (đại, tiểu tiện dầm dề)

61

XV Rối loạn hoạt động cơ quan sinh dục do tổn thương thần kinh

Áp dụng theo Tổn thương hệ Tiết niệu - Sinh dục

 

XVI. Động kinh

 

1. Động kinh con co cứng - co giật

 

1.1. Đáp ứng điều trị tốt (không còn con trên lâm sàng)

11-15

1.2. Không đáp ứng điều trị hiện còn con hiếm

21-25

1.3. Không đáp ứng điều trị hiện còn con thưa

31-35

1.4. Không đáp ứng điều trị hiện còn con mau

61-65

1.5. Không đáp ứng điều trị hiện còn con rất mau

81-85

2. Động kinh con cục bộ đon thuần

 

2.1. Đáp ứng điều trị tốt (không còn con trên lâm sàng)

6-10

2.2. Không đáp ứng điều trị còn con hiếm

11-15

2.3. Không đáp ứng điều trị còn con thưa

21-25

2.4. Không đáp ứng điều trị còn con trên mau

31-35

2.5. Không đáp ứng điều trị còn con rất mau

61-65

3. Động kinh con cục bộ phức hợp

 

3.1. Đáp ứng điều trị tốt (không còn con trên lâm sàng)

11-15

3.2. Không đáp ứng điều trị còn con hiếm

16 -20

3.3. Không đáp ứng điều trị còn con thưa

26-30

3.4. Không đáp ứng điều trị còn con mau

41-45

3.5. Không đáp ứng điều trị còn con rất mau

66-70

4. Động kinh con cục bộ toàn thể hóa thứ phát: Tỷ lệ được tính như động kinh toàn thể

 

5. Động kinh có biến chứng rối loạn tâm thần, hành vi: Tỷ lệ được tính bằng tỷ lệ động kinh tương ứng cộng tỷ lệ biến chứng rối loạn tâm thần và hành vi (cộng lùi).

 

6. Động kinh có điều trị can thiệp: Tỷ lệ được tính bằng tỷ lệ động kinh tương ứng cộng tỷ lệ di chứng tổn thương bộ phận cơ thể do phương pháp can thiệp gây nên (cộng lùi).

 

XVII. Hội chứng tiền đình (trung ương, ngoại vi)

 

1. Hội chứng tiền đình (dạng cơn) điều trị ổn định

6-10

2. Hội chứng tiền đình điều trị không ổn định

 

2.1. Mức độ nhẹ

21-25

2.2. Mức độ vừa

41 -45

2.3. Mức độ nặng

61-65

2.4. Mức độ rất nặng

81-85

XVIII. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay)

 

1. Ra mồ hôi chân, tay ẩm ướt thường xuyên

6-10

2. Ra mồ hôi chân, tay chảy thành giọt không thường xuyên

16-20

3. Ra mồ hôi chân, tay chảy thành giọt thường xuyên

26-30

4. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay) đã điều trị can thiệp

 

4.1. Kết quả tốt

1-3

4.2. Kết quả không tốt: Tỷ lệ được tính bằng tỷ lệ Mục 18.4.1 cộng lùi tỷ lệ Mục 18.1 hoặc 18.2 hoặc 18.3.

 

XIX. Nhức nửa đầu (Migraine), bệnh Horton...

 

1. Bệnh lý nhức đầu điều trị ổn định

6-10

2. Bệnh lý nhức đầu điều trị không ổn định

16-20

XX. U rễ, dây thần kinh

 

1. Chưa điều trị can thiệp

16-20

2. Chưa điều trị can thiệp gây rối loạn chức năng thần kinh: Áp dụng tỷ lệ Mục 20.1 cộng lùi tỷ lệ rối loạn chức năng rễ, dây thần kinh

 

3. Đã điều trị can thiệp

 

3.1. Kết quả tốt: Tỷ lệ được tính bằng tỷ lệ di chứng tổn thương bộ phận cơ thể do phương pháp can thiệp gây nên

 

3.2. Kết quả không tốt: Áp dụng tỷ lệ Mục 20.3.1 cộng lùi tỷ lệ tổn thương rễ, dây thần kinh tương ứng

 

XXI. U màng tủy, u tủy

 

1. Chưa điều trị can thiệp, chưa gây rối loạn chức năng thần kinh

16-20

2. Chưa điều trị can thiệp, gây rối loạn chức năng: Áp dụng tỷ lệ Mục 1 cộng lùi với tỷ lệ rối loạn chức năng

 

3. Đã điều trị can thiệp

 

3.1. Kết quả tốt: Tỷ lệ được tính bằng tỷ lệ di chứng tổn thương bộ phận cơ thể do phương pháp can thiệp gây nên

 

3.2. Kết quả không tốt: Áp dụng tỷ lệ Mục 21.3.1 cộng lùi tỷ lệ tổn thương thần kinh tương ứng

 

XXII. Ổ tổn thương não, khối choán chỗ màng não, não

 

1. Chưa gây rối loạn chức năng hệ Thần kinh

31-35

2. Gây rối loạn chức năng: Áp dụng tỷ lệ Mục 22.1 cộng lùi với tỷ lệ rối loạn chức năng

 

3. Đã điều trị can thiệp

 

3.1. Kết quả tốt: Tỷ lệ được tính bằng tỷ lệ di chứng tổn thương bộ phận cơ thể do phương pháp can thiệp gây nên

 

3.2. Kết quả không tốt: Áp dụng tỷ lệ Mục 22.3.1 cộng lùi tỷ lệ tổn thương thần kinh tương ứng

 

XXIII. Bệnh, Hội chứng nhược cơ

 

1. Nhược cơ loại I

11-15

2. Nhược cơ loại II

21-25

3. Nhược cơ loại III

31-35

4. Nhược cơ loại IV

41-45

5. Nhược cơ loại V

Nếu có biến chứng thì tỷ lệ được cộng lùi với tỷ lệ biến chứng

61-65

XXIV. Dị dạng, dị tật hệ thần kinh

 

1. Dị dạng, dị tật hệ thần kinh nếu tương tự như các tổn thương hệ thần kinh đã được nêu trong Bảng tỷ lệ này thì được áp dụng tỷ lệ tổn thương tương đương đã nêu trong Bảng

0-5

2. Dị dạng, dị tật hệ thần kinh khác

 

2.1. Chưa ảnh hưởng chức năng hệ thần kinh

0-5

2.2. Có ảnh hưởng chức năng hệ thần kinh: Áp dụng tỷ lệ Mục 24.2.1 cộng lùi tỷ lệ di chứng chức năng thần kinh hoặc các cơ quan khác (nếu có)

 

2.3. Đã điều trị can thiệp kết quả tốt: Tỷ lệ được tính bằng tỷ lệ di chứng tổn thương bộ phận cơ thể do phương pháp can thiệp gây nên

 

2.4. Đã điều trị can thiệp kết quả không tốt: Áp dụng tỷ lệ Mục 24.2.3 cộng lùi tỷ lệ di chứng chức năng

 

 

Trên đây là nội dung quy định về tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do bệnh, tật hệ thần kinh. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 20/2014/TT-BYT.

Trân trọng!

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào