Thời hạn bảo quản tài liệu pháp chế ngành Hải quan là bao lâu?
Thời hạn bảo quản tài liệu pháp chế ngành Hải quan quy định tại Quyết định 888/QĐ-TCHQ năm 2014 về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của ngành Hải quan do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành, cụ thể như sau:
TT | TÊN TÀI LIỆU | THỜI HẠN BẢO QUẢN |
|
13. Tài liệu pháp chế |
|
215. |
Tập văn bản về công tác pháp chế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi hết hiệu lực |
216. |
Hồ sơ xây dựng Luật Hải quan và các văn bản dưới Luật do Tổng cục Hải quan chủ trì soạn thảo |
Vĩnh viễn |
217. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế của Ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
218. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của Ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
219. |
Hồ sơ xây dựng danh mục bí mật nhà nước của Ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
220. |
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế của Ngành, cơ quan: - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 20 năm 05 năm |
221. |
Báo cáo công tác bảo vệ bí mật nhà nước của cơ quan và các đơn vị thuộc quyền quản lý |
|
|
- Dài hạn, hàng năm |
Vĩnh viễn |
|
- 6 tháng, 9 tháng |
20 năm |
|
- Tháng, quý |
05 năm |
222. |
Báo cáo đánh giá tác động của việc ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực hải quan đối với sản xuất, kinh doanh và toàn bộ nền kinh tế |
Vĩnh viễn |
223. |
Hồ sơ hội nghị công tác pháp chế, phổ biến văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan chủ trì |
10 năm |
224. |
Hồ sơ hội nghị sơ kết, tổng kết thực hiện Luật Hải quan và các văn bản dưới luật |
Vĩnh viễn |
225. |
Hồ sơ, tài liệu tổ chức hội nghị đối thoại doanh nghiệp, tập hợp các vướng mắc và giải đáp vướng mắc liên quan đến công tác quản lý nhà nước về hải quan |
10 năm |
226. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chương trình, kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trong các lĩnh vực theo thẩm quyền quản lý của ngành Hải quan |
Vĩnh viễn |
227. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chương trình, kế hoạch xây dựng văn bản theo thẩm quyền của Tổng cục Hải quan trong các lĩnh vực nghiệp vụ |
20 năm |
228. |
Hồ sơ ban hành văn bản thẩm định về pháp lý đối với văn bản thuộc thẩm quyền của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan |
20 năm |
229. |
Hồ sơ tư vấn pháp lý, cấp ý kiến pháp lý cho các Hiệp định, các Điều ước, các thỏa thuận do Tổng cục Hải quan và các đơn vị thuộc Tổng cục ký với các tổ chức quốc tế |
Vĩnh viễn |
230. |
Hồ sơ đánh giá tác động thủ tục hành chính lĩnh vực hải quan |
Vĩnh viễn |
231. |
Hồ sơ xây dựng và trình cấp có thẩm quyền công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hải quan |
Vĩnh viễn |
232. |
Hồ sơ xây dựng và trình cấp có thẩm quyền ban hành pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật lĩnh vực hải quan |
Vĩnh viễn |
233. |
Hồ sơ rà soát, tự kiểm tra và kiểm tra, đánh giá việc chấp hành văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến các lĩnh vực quản lý nhà nước về hải quan |
15 năm |
234. |
Hồ sơ rà soát, hệ thống hóa, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật |
10 năm |
235. |
Hồ sơ tự rà soát văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của thủ trưởng đơn vị hải quan các cấp |
05 năm |
236. |
Hồ sơ rà soát thủ tục hành chính trong hoạt động của cơ quan hải quan |
20 năm |
237. |
Hồ sơ về công tác bồi thường và công tác giám định tài chính liên quan đến lĩnh vực được giao của Ngành, cơ quan |
15 năm |
238. |
Kế hoạch, chương trình phổ biến pháp luật, báo cáo hỗ trợ pháp lý, hướng dẫn nghiệp vụ pháp chế cho các cơ quan, đơn vị trong Ngành |
10 năm |
239. |
Hồ sơ tổ chức, tuyên truyền phổ biến pháp luật đến các đối tượng trong Ngành và cộng đồng doanh nghiệp |
10 năm |
240. |
Hồ sơ, tài liệu xử lý, giải quyết, hướng dẫn các đơn vị xử lý, giải quyết khiếu nại các vụ việc vi phạm pháp luật về hải quan |
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng |
Vĩnh viễn |
|
- Vụ việc khác |
10 năm |
241. |
Hồ sơ kiểm tra việc xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan, thực hiện thủ tục hành chính đối với các đơn vị thuộc quyền quản lý |
15 năm |
242. |
Hồ sơ giải quyết việc xin gia hạn thời hạn ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
10 năm |
243. |
Sổ theo dõi các vụ việc vi phạm pháp luật về hải quan |
20 năm |
244. |
Hồ sơ về công tác bồi thường nhà nước và công tác giám định tư pháp liên quan đến lĩnh vực được giao của Ngành, cơ quan; công tác thi hành pháp luật liên quan đến các lĩnh vực quản lý nhà nước được giao của Ngành, cơ quan |
10 năm |
245. |
Hồ sơ tham gia ý kiến góp ý xây dựng văn bản đối với các đơn vị trong và ngoài Ngành, văn bản góp ý với các đơn vị trong nội bộ cơ quan |
05 năm |
246. |
Hồ sơ, công văn trao đổi và cho ý kiến xử lý vướng mắc trong công tác pháp chế |
10 năm |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật