Danh mục xe máy chuyên dùng có khả năng gây mất an toàn phải được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy
Danh mục xe máy chuyên dùng có khả năng gây mất an toàn phải được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy bao gồm những phương tiện quy định tại Phụ lục II của Thông tư 41/2018/TT-BGTVT quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải, cụ thể như sau:
TT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
Quy chuẩn/ tiêu chuẩn
|
Mã số HS |
Văn bản Điều chỉnh
|
D |
Xe máy chuyên dùng |
QCVN 22:2010/BGTVT QCVN 13:2011/BGTVT TCVN 4244:2005 |
|
TT 89/2015/TT-BGTVT |
1. |
Xe san (máy san) |
|
8429.20.00 |
|
2. |
Xe cạp (máy cạp) |
|
8429.30.00 |
|
3. |
Xe đóng cọc và nhổ cọc (máy đóng cọc và nhổ cọc) |
|
8430.10.10 |
|
4. |
Xe tự đổ |
|
87.04 |
|
5. |
Xe kéo bánh xích |
|
8701.30.00 |
|
6. |
Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng |
|
87.01 |
|
7. |
Xe kéo, đẩy máy bay |
|
87.01 |
|
8. |
Xe kéo hàng hóa, hành lý trong sân bay |
|
87.09 |
|
9. |
Máy kéo nông nghiệp |
|
87.01 |
|
10. |
Xe hút bùn, bể phốt |
|
8705.90.50 |
|
11. |
Xe cứu thương lưu động |
|
87.03 |
|
12. |
Xe quét đường |
|
8705.90.50 |
|
13. |
Xe quét, chà sàn (nhà xưởng) |
|
8705.90.90 |
|
14. |
Xe phun, tưới chất lỏng |
|
8705.90.50 |
|
15. |
Xe quét nhà xưởng |
|
8705.90.90 |
|
16. |
Xe trộn và vận chuyển bê tông (xe trộn bê tông) |
|
8705.40.00 |
|
17. |
Xe bơm bê tông |
|
8705.90.90 |
|
18. |
Xe trộn, ép rác |
|
8705.90.90 |
|
19. |
Xe băng tải |
|
8705.90.90 |
|
20. |
Xe thang lên máy bay |
|
8705.90.90 |
|
21. |
Xe đưa hành khách khuyết tật lên máy bay |
|
8705.90.90 |
|
22. |
Xe hút chất thải máy bay |
|
8705.90.90 |
|
23. |
Xe cấp điện cho máy bay |
|
8705.90.90 |
|
24. |
Xe chở nhiên liệu cho máy bay (có cơ cấu nạp nhiên liệu cho máy bay) |
|
87.09 |
|
25. |
Xe chở nước sạch cho máy bay (có cơ cấu cấp nước sạch cho máy bay) |
|
87.09 |
|
26. |
Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles) |
|
87.03 |
|
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật