Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu năm 2019
Theo Nghị quyết 70/2018/QH14 về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2019 do Quốc hội thông qua tại kỳ họp thứ 6 thì mức lương cơ sở 2019 sẽ được điều chỉnh như sau:
Giai đoạn 1: Từ 01/01/2019 - 30/06/2019 Mức lương cơ sở là 1.390.000 đồng/tháng. (Mức này theo Nghị định 72/2018/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).
Giai đoạn 2: Từ 01/07/2019 - 31/12/2019 Mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng.
Do đó, mức lương của lực lượng quân đội, công an cũng sẽ được điều chỉnh theo quy định tại Thông tư 88/2018/TT-BQP. Dưới đây là Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu năm 2019 (Đơn vị tính: Đồng).
CHỨC DANH |
BẬC LƯƠNG |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
VK |
|
I. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu cao cấp |
|||||||||||||
Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số |
3,85 |
4,20 |
4,55 |
4,90 |
5,25 |
5,60 |
5,95 |
6,30 |
6,65 |
7,00 |
7,35 |
7,70 |
VK |
- Mức lương thực hiện đến 30/6/2019 |
5.351.500 |
5.838.000 |
6.324.500 |
6.811.000 |
7.297.500 |
7.784.000 |
8.270.500 |
8.757.000 |
9.243.500 |
9.730.000 |
10.216.500 |
10.703.000 |
|
- Mức lương từ 01/07/2019 |
5.736.500 |
6.258.000 |
6.779.500 |
7.301.000 |
7.822.500 |
8.344.000 |
8.865.500 |
9.387.000 |
9.908.500 |
10.430.000 |
10.951.500 |
11.473.000 |
|
Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số |
3,65 |
4,00 |
4,35 |
4,70 |
5,05 |
5,40 |
5,75 |
6,10 |
6,45 |
6,80 |
7,15 |
7,50 |
VK |
- Mức lương thực hiện đến 30/6/2019 |
5.073.500 |
5.560.000 |
6.046.500 |
6.533.000 |
7.019.500 |
7.506.000 |
7.992.500 |
8.479.000 |
8.965.500 |
9.452.000 |
9.938.500 |
10.425.000 |
|
- Mức lương từ 01/07/2019 |
5.438.500 |
5.960.000 |
6.481.500 |
7.003.000 |
7.524.500 |
8.046.000 |
8.567.500 |
9.089.000 |
9.610.500 |
10.132.000 |
10.653.500 |
11.175.000 |
|
II. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu trung cấp |
|||||||||||||
Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số |
3,50 |
3,80 |
4,10 |
4,40 |
4,70 |
5,00 |
5,30 |
5,60 |
5,90 |
6,20 |
VK |
|
|
- Mức lương thực hiện đến 30/6/2019 |
4.865.000 |
5.282.000 |
5.699.000 |
6.116.000 |
6.533.000 |
6.950.000 |
7.367.000 |
7.784.000 |
8.201.000 |
8.618.000 |
|
|
|
- Mức lương từ 01/07/2019 |
5.215.000 |
5.662.000 |
6.109.000 |
6.556.000 |
7.003.000 |
7.450.000 |
7.897.000 |
8.344.000 |
8.791.000 |
9.238.000 |
|||
Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số |
3,20 |
3,50 |
3,80 |
4,10 |
4,40 |
4,70 |
5,00 |
5,30 |
5,60 |
5,90 |
VK |
|
|
- Mức lương thực hiện đến 30/6/2019 |
4.448.000 |
4.865.000 |
5.282.000 |
5.699.000 |
6.116.000 |
6.533.000 |
6.950.000 |
7.367.000 |
7.784.000 |
8.201.000 |
|
|
|
- Mức lương từ 01/07/2019 |
4.768.000 |
5.215.000 |
5.662.000 |
6.109.000 |
6.556.000 |
7.003.000 |
7.450.000 |
7.897.000 |
8.344.000 |
8.791.000 |
|||
III. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu sơ cấp |
|||||||||||||
Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số |
3,20 |
3,45 |
3,70 |
3,95 |
4,20 |
4,45 |
4,70 |
4,95 |
5,20 |
5,45 |
VK |
|
|
- Mức lương thực hiện đến 30/6/2019 |
4.448.000 |
4.795.500 |
5.143.000 |
5.490.500 |
5.838.000 |
6.185.500 |
6.533.000 |
6.880.500 |
7.228.000 |
7.575.500 |
|
|
|
- Mức lương từ 01/07/2019 |
4.768.000 |
5.140.500 |
5.513.000 |
5.885.500 |
6.258.000 |
6.630.500 |
7.003.000 |
7.375.500 |
7.748.000 |
8.120.500 |
|||
Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số |
2,95 |
3,20 |
3,45 |
3,70 |
3,95 |
4,20 |
4,45 |
4,70 |
4,95 |
5,20 |
VK |
|
|
- Mức lương thực hiện đến 30/6/2019 |
4.100.500 |
4.448.000 |
4.795.500 |
5.143.000 |
5.490.500 |
5.838.000 |
6.185.500 |
6.533.000 |
6.880.500 |
7.228.000 |
|
|
|
- Mức lương từ 01/07/2019 |
4.395.500 |
4.768.000 |
5.140.500 |
5.513.000 |
5.885.500 |
6.258.000 |
6.630.500 |
7.003.000 |
7.375.500 |
7.748.000 |
Trên đây là nội dung quy định về lương quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu năm 2019. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 88/2018/TT-BQP.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật