Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu về tổ chức, cán bộ ngành ngân hàng là bao lâu?
Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu về tổ chức, cán bộ ngành ngân hàng quy định tại Thông tư 43/2011/TT-NHNN quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, cụ thể như sau:
TT |
TÊN LOẠI TÀI LIỆU |
THỜI HẠN BẢO QUẢN |
|
18.1. Hồ sơ, tài liệu về tổ chức, cán bộ |
|
397 |
Hồ sơ xây dựng, hoàn thiện mô hình, cơ cấu tổ chức của NHNN, TCTD |
Vĩnh viễn |
398 |
Hồ sơ, tài liệu về thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn; hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan, đơn vị. |
Vĩnh viễn |
399 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ của cơ quan, đơn vị. |
Vĩnh viễn |
400 |
Hồ sơ quy hoạch ngắn và dài hạn đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp. |
20 năm |
401 |
Hồ sơ, tài liệu về phân bổ, sắp xếp cán bộ từ nguồn tuyển dụng, điều động vào các đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của NHNN, của tổ chức tín dụng. |
20 năm |
402 |
Hồ sơ về bổ nhiệm, đề bạt, điều động, miễn nhiệm, luân chuyển cán bộ. |
70 năm |
403 |
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức. |
Vĩnh viễn |
404 |
Hợp đồng lao động: - Dài hạn (sau khi chấm dứt hợp đồng). - Ngắn hạn (sau khi chấm dứt hợp đồng). |
10 năm 5 năm |
405 |
Hồ sơ về kỷ luật cán bộ |
70 năm |
406 |
Hồ sơ, tài liệu về tiêu chuẩn, chức danh cán bộ, công chức, viên chức. |
Vĩnh viễn |
407 |
Báo cáo thống kê danh sách, số lượng và chất lượng cán bộ, công chức hàng năm. |
Vĩnh viễn |
408 |
Hồ sơ giải quyết chế độ (hưu trí, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế …). |
70 năm |
409 |
Hồ sơ, tài liệu về bảo vệ chính trị nội bộ của cơ quan. |
20 năm |
410 |
Hồ sơ, tài liệu về thi tuyển, thi nâng ngạch, chuyển ngạch hàng năm. - Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển. - Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi. |
20 năm 5 năm |
411 |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu, biên chế; báo cáo tình hình thực hiện chỉ tiêu biên chế hàng năm. |
Vĩnh viễn |
412 |
Hồ sơ hoạt động của Ban vì sự tiến bộ phụ nữ. |
10 năm |
413 |
Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ. |
70 năm |
414 |
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ: - Dài hạn, hàng năm. - 9 tháng, 6 tháng. - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
415 |
Công văn trao đổi về tổ chức, cán bộ. |
10 năm |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật