Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu về khoa học và công nghệ là bao lâu?
Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu về khoa học và công nghệ quy định tại Thông tư 43/2011/TT-NHNN quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, cụ thể như sau:
TT | TÊN LOẠI TÀI LIỆU | THỜI HẠN BẢO QUẢN |
|
17. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
372 |
Hồ sơ về xây dựng chiến lược, quy chế hoạt động, kế hoạch, chương trình, đề án, dự án nghiên cứu khoa học và công nghệ. |
Vĩnh viễn |
373 |
Hồ sơ, tài liệu về thẩm định kỹ thuật các dự án công nghệ của các tổ chức tín dụng. |
25 năm |
374 |
Hồ sơ về quy trình kỹ thuật, bảo quản lưu trữ chứng từ điện tử. |
25 năm |
375 |
Đề án quy trình kỹ thuật bảo quản lưu trữ dữ liệu điện tử của các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán. |
25 năm |
376 |
Dự báo chiến lược khoa học công nghệ Ngân hàng. |
10 năm |
377 |
Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học công nghệ vào hoạt động quản lý, kinh doanh và dịch vụ Ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
378 |
Hồ sơ sáng chế, sáng kiến cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận. |
|
- Cấp Nhà nước; cấp Bộ, ngành. - Cấp cơ sở. |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
379 |
Hồ sơ, tài liệu về quản lý, ứng dụng các giải pháp an ninh, an toàn, bảo mật công nghệ trong ngành Ngân hàng. |
25 năm |
380 |
Văn bản hướng dẫn quy trình kỹ thuật vận hành mạng máy tính (sau khi chương trình không sử dụng). |
5 năm |
381 |
Hồ sơ kỹ thuật về phân tích thiết kế, lập trình phần mềm nghiệp vụ Ngân hàng (sau khi phần mềm không sử dụng). |
10 năm |
382 |
Hồ sơ thiết kế về lắp đặt mạng máy tính (khi hệ thống mạng không còn sử dụng). |
10 năm |
383 |
Tài liệu kỹ thuật trang thiết bị tin học (khi thiết bị không còn sử dụng). |
5 năm |
384 |
Hồ sơ cấp phát, quản lý, ứng dụng và chứng thực chữ ký điện tử dùng cho kiểm soát dữ liệu nghiệp vụ Ngân hàng (sau khi hết hiệu lực chữ ký). |
10 năm |
385 |
Hợp đồng về mua sắm, lắp đặt trang thiết bị tin học (sau khi hợp đồng kết thúc). |
20 năm |
386 |
Quy trình lưu trữ các phiên bản phần mềm, lưu trữ các cơ sở dữ liệu (sau khi không còn sử dụng). |
10 năm |
387 |
Hồ sơ về bản quyền phần mềm (sau khi không còn sử dụng). |
5 năm |
388 |
Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành. |
Vĩnh viễn |
389 |
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của ngành, cơ quan. |
Vĩnh viễn |
390 |
Các báo cáo khoa học chuyên đề do cơ quan thực hiện để tham gia các hội thảo khoa học. |
20 năm |
391 |
Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học. - Cấp Nhà nước; cấp Bộ, ngành. - Cấp cơ sở. |
Vĩnh viễn 10 năm |
392 |
Hồ sơ Hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức. |
Vĩnh viễn |
393 |
Hồ sơ, tài liệu hoạt động của Hội đồng khoa học ngành, cơ quan. |
Vĩnh viễn |
394 |
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra theo dõi việc chấp hành cơ chế, chính sách, quy định về công nghệ thông tin của các đơn vị, TCTD. |
10 năm |
395 |
Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học, công nghệ. - Dài hạn, hàng năm. - 9 tháng, 6 tháng. - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
396 |
Công văn trao đổi về công tác khoa học, công nghệ |
10 năm |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật