Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu tài chính - kế toán ngành ngân hàng là bao lâu?

Tôi đang làm việc tại một tổ chức tín dụng. Liên quan đến công tác bảo quản hồ sơ tài liệu. Tôi có thắc mắc sau mong nhận phản hồi. Cụ thể: Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu tài chính - kế toán ngành ngân hàng là bao lâu?

Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu tài chính - kế toán ngành ngân hàng quy định tại Thông tư 43/2011/TT-NHNN quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, cụ thể như sau:

TT 

TÊN LOẠI TÀI LIỆU

THỜI HẠN BẢO QUẢN 

 

15.1. Hồ sơ, tài liệu tài chính - kế toán

 

255

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định; các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo về tài chính, kế toán.

Vĩnh viễn

256

Hồ sơ, tài liệu về duyệt và phân bổ ngân sách Nhà nước đối với các đơn vị của NHNN

Vĩnh viễn

257

Hồ sơ, tài liệu về quản lý thu, chi tài chính: Kế hoạch tài chính hàng năm; thông báo, hướng dẫn, kiểm tra thực hiện kế hoạch; dự toán, quyết toán mua sắm tài sản cố định, thu chi tài chính năm, trích lập các loại quỹ và nộp ngân sách nhà nước.

Vĩnh viễn

258

Hồ sơ, báo cáo quyết toán năm, bảng cân đối tài khoản kế toán và doanh số quyết toán năm (bảng tình hình thực tế doanh nghiệp), bảng cân đối kế toán năm (bảng tổng kết tài sản năm), báo cáo tình hình thực hiện thu nhập, chi phí và các báo cáo kế toán năm.

Vĩnh viễn

259

Báo cáo kế toán tháng.

20 năm

260

Báo cáo thống kê, kiểm kê, các loại báo cáo nghiệp vụ khác.

20 năm

261

Báo cáo tài chính:

- Hàng năm.

- 9 tháng, 6 tháng, quý, tháng.

 

Vĩnh viễn

20 năm

262

Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính:

- Vụ việc nghiêm trọng.

- Cuộc thanh tra khác.

 

Vĩnh viễn

10 năm

263

Hồ sơ kiểm toán tài chính:

- Vụ việc nghiêm trọng.

- Kiểm toán khác.

 

Vĩnh viễn

10 năm

264

Sổ sách kế toán:

- Sổ kế toán tổng hợp.

- Sổ kế toán chi tiết:

 

30 năm

+ Sổ theo dõi về phát hành, thanh toán với ngân sách nhà nước, tạm gửi, tạm giữ tài sản và các loại khác.

30 năm

+ Các loại sổ khác

10 năm

265

Sổ chi tiết liên hàng đi, đến.

10 năm

266

Sổ đối chiếu liên hàng, sổ phụ liên hàng đi, đến thanh toán đồng thành.

5 năm

267

Sổ theo dõi ấn chỉ.

5 năm

268

Sổ chi tiết nội bảng, ngoại bảng.

20 năm

269

Sổ hạch toán chi tiết, nội, ngoại bảng nhờ thu.

10 năm

270

Sổ quỹ.

10 năm

271

Sổ báo mất sổ tiết kiệm, kỳ phiếu, trái phiếu chứng chỉ tiền gửi

30 năm

272

Sổ theo dõi sổ tiết kiệm, kỳ phiếu, trái phiếu chứng chỉ tiền gửi.

20 năm

273

Cân đối tài khoản kế toán và quyết toán niên độ kèm theo các báo biểu.

Vĩnh viễn

274

Bảng kết hợp doanh số ngoại tệ ngày.

10 năm

275

Bảng kết hợp tài khoản kế toán:

- Ngày.

- Tháng.

 

30 năm

5 năm

276

Bảng cân đối tài khoản kế toán:

- Ngày

- Tháng

 

5 năm

30 năm

277

Nhật ký chứng từ kế toán hàng ngày (trừ những loại đã nêu ở điểm 279, 280, 281, 282)

30 năm

278

Nhật ký chứng từ giao dịch sổ tiết kiệm kỳ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi, tiền vay (sau khi tất toán).

30 năm

279

Chứng từ về tịch thu, trưng mua, tạm gửi, tạm giữ vàng bạc, ngoại tệ.

Vĩnh viễn

280

Chứng từ xuất nhập kho phát hành.

Vĩnh viễn

281

Chứng từ thanh toán với công dân trong nước và nước ngoài.

Vĩnh viễn

282

Chứng từ liên quan đến các vụ án đã điều tra xét xử.

Vĩnh viễn

283

Chứng từ chi tiêu mua sắm TSCĐ:

- Nhà đất.

- Tài sản khác.

 

Vĩnh viễn

30 năm

284

Các chứng từ thanh toán L/c.

10 năm

285

Các chứng từ thanh toán xuất nhập khác.

10 năm

286

Sao kê số dư phải thu, phải trả tháng.

10 năm

287

Sổ sách theo dõi, kiểm kê, thanh lý công cụ lao động nhỏ, vật mau hư rẻ tiền.

5 năm

288

Hồ sơ, tài liệu về chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản cố định kể từ khi hoàn thành việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý).

 

- Nhà đất

- Tài sản khác.

Vĩnh viễn

30 năm

289

Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định.

30 năm

290

Biên bản, báo cáo thanh toán nợ dân, dân nợ và nợ nần dây dưa của các đơn vị kinh tế.

Vĩnh viễn

291

Hồ sơ thanh toán công nợ trong nước, thanh toán công nợ với nước ngoài.

Vĩnh viễn

292

Hồ sơ cấp vốn và kiểm tra việc thanh toán vốn đầu tư xây dựng.

Vĩnh viễn

293

Hồ sơ, báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng:

- Thuộc nhóm A.

- Không thuộc nhóm A.

 

Vĩnh viễn

30 năm

294

Sổ theo dõi vốn xây dựng.

10 năm

295

Quyết toán sửa chữa lớn nhà cửa, thiết bị.

Theo tuổi thọ công trình, thiết bị

296

Quyết toán sửa chữa nhỏ nhà cửa, thiết bị.

15 năm

297

Tài liệu hội nghị kế toán toàn ngành Ngân hàng năm gồm: báo cáo, biên bản, nghị quyết …

20 năm

298

Hồ sơ, tài liệu kế toán liên quan đến thành lập, chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động, phá sản ngân hàng, đơn vị.

Vĩnh viễn

299

Quyết toán tài sản năm.

Vĩnh viễn

300

Quyết toán lãi lỗ hàng năm.

Vĩnh viễn

301

Quyết toán chi tiêu hàng năm.

Vĩnh viễn

302

Hồ sơ thanh toán với các nước (chuyển tiền và điện).

10 năm

303

Hồ sơ theo dõi các đơn vị kinh tế trong nước vay vốn.

10 năm

304

Sổ yêu cầu trả tiền vay nợ (đã trả nợ xong).

10 năm

305

Dự toán kinh phí các loại.

5 năm

306

Cuống séc các loại.

5 năm

307

Mẫu dấu, chữ ký khách hàng (sau khi hết giá trị sử dụng).

30 năm

308

Phụ lục, phụ kiện.

5 năm

309

Các hiệp định mậu dịch, phi mậu dịch, vay nợ, viện trợ ký kết với các nước (sau khi kết thúc hiệp định).

20 năm

310

Các hợp đồng kinh tế (sau khi kết thúc hợp đồng)

20 năm

311

Hồ sơ về mở và theo dõi tài khoản của khách hàng (đã kết thúc hoạt động).

5 năm

312

Hồ sơ nhờ thu, séc, các món chuyển tiền đi, đến.

10 năm

313

Danh sách kiêm lệnh chuyển tiền kiều hối.

10 năm

314

Thư kiều hối đã giải quyết.

10 năm

315

Ủy thác thu xuất.

5 năm

316

Báo cáo công tác tài chính, kế toán.

- Dài hạn, hàng năm.

- 9 tháng, 6 tháng.

- Quý, tháng.

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

317

Công văn trao đổi về tài chính, kế toán

10 năm

Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào