Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ thanh toán quốc tế ngành ngân hàng là bao lâu?
Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ thanh toán quốc tế ngành ngân hàng quy định tại Thông tư 43/2011/TT-NHNN quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, cụ thể như sau:
TT | TÊN LOẠI TÀI LIỆU | THỜI HẠN BẢO QUẢN |
|
14.2. Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ thanh toán quốc tế |
|
244 |
Hồ sơ thực hiện chuyển tiền thanh toán hoàn tất các giao dịch mua, bán ngoại tệ, đầu tư tiền gửi, mua bán giấy tờ có giá trên thị trường quốc tế và thị trường ngoại tệ liên ngân hàng (sau khi kết thúc giao dịch). |
10 năm |
245 |
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, kiểm soát công tác thanh toán quốc tế; xuất, nhập quỹ nghiệp vụ; các giao dịch đầu tư, kinh doanh trên thị trường quốc tế và thị trường ngoại tệ liên ngân hàng. |
10 năm |
246 |
Hồ sơ về vận hành hệ thống thanh toán quốc tế, xây dựng hệ thống mã khóa và các yêu cầu bảo mật (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
247 |
Hồ sơ, tài liệu theo dõi vốn cổ phần của Việt Nam góp tại các tổ chức tài chính - tiền tệ quốc tế. |
Vĩnh viễn |
248 |
Hồ sơ thực hiện các nghiệp vụ thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại. |
10 năm |
249 |
Hồ sơ thực hiện thu chi đối với các đơn vị có quan hệ tài khoản tại Sở giao dịch NHNN, quản lý quỹ nghiệp vụ, ngoại tệ và các giấy tờ có giá. |
10 năm |
250 |
Hồ sơ mở/đóng tài khoản không kỳ hạn, tài khoản lưu giữ chứng khoán của NHNN (hoặc các TCTD tại ngân hàng nước ngoài) (sau khi hết hiệu lực). |
5 năm |
251 |
Hợp đồng bảo trì, bảo dưỡng, nâng cấp hệ thống thanh toán SWIFT (sau khi hết hiệu lực). |
5 năm |
252 |
Báo cáo biến động tiền gửi của NHNN tại nước ngoài. - Hàng năm, nhiều năm. - Tháng, quý, định kỳ. |
20 năm 5 năm |
253 |
Báo cáo về nghiệp vụ thanh toán quốc tế. |
10 năm |
254 |
Công văn trao đổi về nghiệp vụ thanh toán quốc tế. |
10 năm |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật