Thời hạn lưu trữ bảo quản hồ sơ, tài liệu về tài liệu hợp tác quốc tế của ngành ngân hàng
Thời hạn lưu trữ bảo quản hồ sơ, tài liệu về tài liệu hợp tác quốc tế của ngành ngân hàng quy định tại Thông tư 43/2011/TT-NHNN quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, cụ thể như sau:
TT | TÊN LOẠI TÀI LIỆU | THỜI HẠN BẢO QUẢN |
|
9. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ HỢP TÁC QUỐC TẾ |
|
142 |
Chương trình, chiến lược, kế hoạch hành động về hội nhập kinh tế quốc tế trong lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
143 |
Hồ sơ nghiên cứu chính sách và cơ chế hoạt động của các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế, các Ngân hàng thương mại, các công ty tài chính, các tổ chức kinh tế quốc tế, khu vực và các nước trong việc hoạch định chính sách, giải pháp phát triển và mở rộng hợp tác. |
Vĩnh viễn |
144 |
Hồ sơ xây dựng văn bản liên quan đến các khoản vay để đàm phán với các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế theo chương trình đã phê duyệt. |
Vĩnh viễn |
145 |
Hồ sơ của các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế. |
Vĩnh viễn |
146 |
Hồ sơ về thiết lập quan hệ hợp tác giữa Ngân hàng Việt Nam với các tổ chức tiền tệ, tín dụng và Ngân hàng nước ngoài |
Vĩnh viễn |
147 |
Hồ sơ, tài liệu về đàm phán, ký kết các hiệp định, điều ước quốc tế về tiền tệ, ngân hàng với các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế. |
Vĩnh viễn |
148 |
Hồ sơ quản lý các chương trình kinh tế và dự án giữa Ngân hàng Việt Nam và nước ngoài (sau khi đã kết thúc). |
20 năm |
149 |
Hồ sơ đoàn ra, đoàn vào: - Ký kết hợp tác. - Hội thảo, hội nghị, triển lãm, học tập, điều tra, khảo sát … |
Vĩnh viễn 20 năm |
150 |
Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế. |
Vĩnh viễn |
151 |
Hồ sơ, tài liệu về tham gia ý kiến trong việc xây dựng cơ chế quản lý và sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) cho các chương trình và dự án đầu tư do Chính phủ, các tổ chức tài chính tiền tệ quốc tế và khu vực, các ngân hàng, các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tài trợ. |
15 năm |
152 |
Hồ sơ về hợp tác với các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế, các ngân hàng nước ngoài trợ giúp kỹ thuật và huy động vốn cho các dự án đầu tư của ngành Ngân hàng (sau khi kết thúc) |
20 năm |
153 |
Báo cáo kết quả thực hiện dự án hỗ trợ kỹ thuật cho các dự án đầu tư của Ngành. |
Vĩnh viễn |
154 |
Hồ sơ triển khai thực hiện các chương trình, dự án được sử dụng nguồn vốn ODA cho ngành Ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
155 |
Báo cáo tình hình vay, trả các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế được Chính phủ giao cho NHNN |
30 năm |
156 |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì. |
Vĩnh viễn |
157 |
Báo cáo định kỳ về tình hình và kết quả tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế. |
20 năm |
158 |
Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài: - Quan trọng. - Thông thường. |
Vĩnh viễn 20 năm |
159 |
Báo cáo công tác hợp tác quốc tế: - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
160 |
Công văn trao đổi về hợp tác quốc tế. |
10 năm |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật