Thời hạn lưu trữ bảo quản hồ sơ, tài liệu về ngoại hối của ngành ngân hàng là bao lâu?
Thời hạn lưu trữ bảo quản hồ sơ, tài liệu về ngoại hối của ngành ngân hàng quy định tại Thông tư 43/2011/TT-NHNN quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, cụ thể như sau:
09 |
Hồ sơ, tài liệu về các sự kiện, hội thảo, hội nghị liên quan đến cổ phiếu của TCTD. |
5 năm |
|
|
|
110 |
Hồ sơ xây dựng cơ chế, chính sách về ngoại hối |
Vĩnh viễn |
111 |
Văn bản về hạn mức vay, cho vay nước ngoài của doanh nghiệp. |
20 năm |
112 |
Hồ sơ xác nhận đăng ký vay, trả nợ nước ngoài (sau khi hết hiệu lực) |
10 năm |
113 |
Hồ sơ xác nhận đăng ký thay đổi vay, trả nợ nước ngoài. |
10 năm |
114 |
Quy định về các loại tỷ giá. |
20 năm |
115 |
Báo cáo kiều hối. |
5 năm |
116 |
Hồ sơ thẩm định cấp phép kinh doanh, sản xuất vàng và đá quý. - Được cấp (sau khi kết thúc kinh doanh, sản xuất). - Không được cấp. |
20 năm 10 năm 5 năm |
117 |
Hồ sơ về mua, bán vàng bạc, đá quý trong nước (sau khi kết thúc giao dịch). |
10 năm |
118 |
Hồ sơ cấp phép sản xuất, kinh doanh vàng (sau khi kết thúc sản xuất, kinh doanh). |
10 năm |
119 |
Hồ sơ xuất, nhập khẩu vàng, bạc, đá quý. |
20 năm |
120 |
Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép về hoạt động xuất, nhập khẩu vàng, giấy chứng nhận về hoạt động ngoại hối và kinh doanh vàng của các tổ chức và cá nhân (sau khi kết thúc hoạt động). |
20 năm |
121 |
Hồ sơ liên doanh vàng, bạc, đá quý. |
20 năm |
122 |
Hồ sơ xuất vàng can thiệp. |
Vĩnh viễn |
123 |
Hồ sơ đấu thầu khai thác đá quý (sau khi kết thúc đấu thầu). |
10 năm |
124 |
Hợp đồng nhập khẩu ủy thác vàng (sau khi kết thúc hợp đồng). |
10 năm |
125 |
Hồ sơ xác nhận đăng ký mở tài khoản góp vốn, mua cổ phần bằng đồng Việt Nam mở tại ngân hàng thương mại (sau khi đóng tài khoản). |
10 năm |
126 |
Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài (sau khi kết thúc hoạt động). |
10 năm |
127 |
Hồ sơ về mua, bán các ngoại tệ trong nước (sau khi kết thúc giao dịch). |
10 năm |
128 |
Giấy phép mang ngoại tệ ra nước ngoài |
5 năm |
129 |
Hồ sơ xin cấp giấy phép kinh doanh thu ngoại tệ (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
130 |
Hồ sơ chuyển ngoại tệ ra nước ngoài của công dân. |
5 năm |
131 |
Hồ sơ đăng ký và xác nhận đủ điều kiện cung ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường trong nước và quốc tế (sau khi kết thúc hoạt động). |
20 năm |
132 |
Hồ sơ cấp giấy phép xuất, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các tổ chức tín dụng (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
133 |
Hồ sơ, tài liệu tham gia thẩm định và theo dõi việc chuyển và sử dụng vốn của các dự án đầu tư nước ngoài vào Việt Nam và đầu tư trực tiếp, gián tiếp của Việt Nam ra nước ngoài (sau khi kết thúc dự án). |
10 năm |
134 |
Hồ sơ, tài liệu liên quan đến tình hình sử dụng dự trữ ngoại hối nhà nước theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. |
Vĩnh viễn |
135 |
Hợp đồng ủy thác đầu tư của các đối tác nước ngoài (sau khi chấm dứt hợp đồng). |
5 năm |
136 |
Hồ sơ cấp giấy phép làm dịch vụ nhận, chi, trả và đổi ngoại tệ (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
137 |
Thu từ giao dịch với các nước về công tác Ngoại hối. |
10 năm |
138 |
Báo cáo định kỳ, đột xuất về nghiệp vụ (cung cấp số liệu): - Của đơn vị trực thuộc. + Đơn vị ban hành. + Đơn vị nhận báo cáo. - Của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý. + Đơn vị ban hành. + Đơn vị nhận báo cáo. |
10 năm 5 năm
10 năm 5 năm |
139 |
Báo cáo về tình hình quản lý và sử dụng quỹ dự trữ ngoại hối Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
140 |
Báo cáo tổng kết công tác ngoại hối của Ngân hàng hàng năm. |
Vĩnh viễn |
141 |
Công văn trao đổi về ngoại hối. |
10 năm |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật