Kiểm tra khung và các phần gắn với khung phương tiện giao thông cơ giới
Kiểm tra khung và các phần gắn với khung phương tiện giao thông cơ giới quy định tại phụ lục Thông tư 70/2015/TT-BGTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, cụ thể như sau:
Nội dung kiểm tra |
Phương pháp kiểm tra |
Khiếm khuyết, hư hỏng |
MiD |
MaD |
DD |
||||
2. Kiểm tra khung và các phần gắn với khung |
|||||||||
2.1. Khung và các liên kết (**) |
|||||||||
2.1.1 |
Tình trạng chung |
Đỗ xe trên hầm kiểm tra và quan sát |
a) Không đúng kiểu loại |
|
X |
|
|||
b) Nứt, gẫy, biến dạng, cong vênh ở mức nhận biết được bằng mắt |
|
X |
|
||||||
c) Liên kết không chắc chắn |
|
X |
|
||||||
d) Mọt gỉ làm ảnh hưởng tới kết cấu |
|
X |
|
||||||
2.1.2 |
Thiết bị bảo vệ thành bên và phía sau |
Quan sát, kết hợp dùng tay lay lắc |
a) Không đầy đủ, không đứng quy cách |
|
X |
|
|||
b) Lắp đặt không chắc chắn |
|
X |
|
||||||
c) Nứt, gẫy, hư hỏng gây nguy hiểm |
|
X |
|
||||||
2.1.3 |
Móc kéo |
Quan sát, kết hợp dùng tay lay lắc |
a) Không đúng kiểu loại, không đầy đủ chi tiết, lắp đặt không chắc chắn |
|
X |
|
|||
b) Nứt, gãy, biến dạng, quá mòn |
|
X |
|
||||||
c) Cóc, chốt hãm tự mở |
|
X |
|
||||||
d) Xích, cáp bảo hiểm (nếu có) lắp đặt không chắc chắn |
|
X |
|
||||||
đ) Cóc, chốt hãm bị kẹt |
X |
|
|
||||||
2.2. Thân vỏ, buồng lái, thùng hàng |
|||||||||
2.2.1 |
Tình trạng chung |
Quan sát |
a) Không đúng kiểu loại, lắp đặt không chắc chắn, không cân đối trên khung |
|
X |
|
|||
b) Nứt, gãy, thủng, mục gỉ, rách, biến dạng; (**) |
|
X |
|
||||||
c) Lọt khí từ động cơ, khí xả vào trong khoang xe, buồng lái. (**) |
X |
|
|
||||||
2.2.2 |
Dầm ngang, dầm dọc |
Đỗ xe trên hầm kiểm tra; quan sát, kết hợp dùng tay lay lắc |
a) Không đầy đủ, lắp đặt không chắc chắn, không đúng vị trí; (**) |
|
X |
|
|||
b) Nứt, gãy, mục gỉ, biến dạng. (**) |
|
X |
|
||||||
2.2.3 |
Cửa, khóa cửa và tay nắm cửa |
Đóng, mở cửa và quan sát, kết hợp dùng tay lay lắc |
a) Không đầy đủ, lắp đặt không chắc chắn; (**) |
|
X |
|
|||
b) Bản lề, chốt bị mất, lỏng, hư hỏng; (**) |
|
X |
|
||||||
c) Đóng, mở không nhẹ nhàng; (**) |
X |
|
|
||||||
d) Khóa cửa, cửa tự mở, đóng không hết. (**) |
|
X |
|
||||||
2.2.4 |
Cơ cấu khóa, mở buồng lái; thùng xe; khoang hành lý; khóa hãm công-ten-nơ |
Đóng, mở buồng lái, thùng xe, khoang hành lý, khóa hãm công ten nơ và quan sát, kết hợp dùng tay lay lắc |
a) Không đầy đủ, lắp đặt không chắc chắn; (**) |
|
X |
|
|||
b) Khóa mở không nhẹ nhàng(**) |
X |
|
|
||||||
c) Khóa tự mở; (**) |
|
X |
|
||||||
d) Không có tác dụng. (**) |
|
X |
|
||||||
2.2.5 |
Sàn |
Quan sát bên trên và bên dưới xe |
a) Lắp đặt không chắc chắn; (**) |
|
X |
|
|||
b) Thủng, rách. (**) |
|
X |
|
||||||
2.2.6 |
Ghế ngồi (kể cả ghế người lái), giường nằm |
Quan sát, kết hợp dùng tay lay lắc |
a) Không đúng hồ sơ kỹ thuật, bố trí và kích thước ghế, giường không đúng quy định; |
|
X |
|
|||
b) Lắp đặt không chắc chắn; (**) |
|
X |
|
||||||
c) Cơ cấu điều chỉnh (nếu có) không có tác dụng; (**) |
X |
|
|
||||||
d) Rách mặt đệm. (**) |
X |
|
|
||||||
2.2.7 |
Bậc lên xuống |
Quan sát, kết hợp dùng tay lay lắc |
a) Không đầy đủ, lắp đặt không chắc chắn, nứt, gãy;(**) |
|
X |
|
|||
b) Mọt gỉ, thủng. (**) |
X |
|
|
||||||
2.2.8 |
Tay vịn, cột chống |
Quan sát, kết hợp dùng tay lay lắc |
a) Không đầy đủ, lắp đặt không chắc chắn, nứt, gãy;(**) |
|
X |
|
|||
b) Mọt gỉ. (**) |
X |
|
|
||||||
2.2.9 |
Giá để hàng, khoang hành lý |
Quan sát, kết hợp dùng tay lay lắc |
a) Không đầy đủ, lắp đặt không chắc chắn, nứt, gãy;(**) |
|
X |
|
|||
b) Mọt gỉ, thủng, rách. (**) |
X |
|
|
||||||
c) Không chia khoang theo quy định |
|
X |
|
||||||
2.2.10 |
Chắn bùn |
Quan sát, kết hợp dùng tay lay lắc |
a) Không đầy đủ, lắp đặt không chắc chắn; (**) |
X |
|
|
|||
b) Rách, thủng, mọt gỉ, vỡ. (**) |
X |
|
|
||||||
2.3. Mâm xoay, chốt kéo của ô tô đầu kéo, sơ mi rơ moóc và rơ moóc |
|||||||||
2.3.1 |
Tình trạng chung |
Quan sát, kết hợp dùng tay lay lắc |
a) Không đúng kiểu loại, lắp đặt không chắc chắn; |
|
X |
|
|||
b) Các chi tiết bị biến dạng, gãy, rạn nứt, quá mòn (**) |
|
X |
|
||||||
2.3.2 |
Sự làm việc |
Đóng, mở khóa hãm chốt kéo và quan sát |
Cơ cấu khóa mở chốt kéo không hoạt động đúng chức năng |
|
X |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật