Thuế suất thuế xuất khẩu cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
Theo quy định tại Phụ lục I Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định 125/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 122/2016/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan thì thuế suất thuế xuất khẩu cá sống là:
STT |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
2 |
03.02 |
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
|
|
- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
0302.11.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
0 |
|
0302.13.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
0 |
|
0302.14.00 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
0 |
|
0302.19.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
0302.21.00 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
0 |
|
0302.22.00 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
0 |
|
0302.23.00 |
- - Cá bơn sole (Solea spp.) |
0 |
|
0302.24.00 |
- - Cá bơn turbot (Psetta maxima) |
0 |
|
0302.29.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
0302.31.00 |
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
0 |
|
0302.32.00 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
0 |
|
0302.33.00 |
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
0 |
|
0302.34.00 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
0 |
|
0302.35.00 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
0 |
|
0302.36.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
0 |
|
0302.39.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
0302.41.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
0 |
|
0302.42.00 |
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
0 |
|
0302.43.00 |
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
0 |
|
0302.44.00 |
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
0 |
|
0302.45.00 |
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
0 |
|
0302.46.00 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
0 |
|
0302.47.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
0 |
|
0302.49.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
0302.51.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
0 |
|
0302.52.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
0 |
|
0302.53.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
0 |
|
0302.54.00 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
0 |
|
0302.55.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
0 |
|
0302.56.00 |
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
0 |
|
0302.59.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
0302.71.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
0 |
|
0302.72 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.): |
|
|
0302.72.10 |
- - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius) |
0 |
|
0302.72.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
0302.73.00 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
0 |
|
0302.74.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
0 |
|
0302.79.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
0302.81.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
0 |
|
0302.82.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
0 |
|
0302.83.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
0 |
|
0302.84.00 |
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
0 |
|
0302.85.00 |
- - Cá tráp biển (Sparidae) |
0 |
|
0302.89 |
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Cá biển: |
|
|
0302.89.11 |
- - - - Cá mú |
0 |
|
0302.89.12 |
- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus) |
0 |
|
0302.89.13 |
- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) |
0 |
|
0302.89.14 |
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
0 |
|
0302.89.16 |
- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) |
0 |
|
0302.89.17 |
- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger) |
0 |
|
0302.89.18 |
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) |
0 |
|
0302.89.19 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
0302.89.22 |
- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola) |
0 |
|
0302.89.26 |
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (Pomadasys argenteus) |
0 |
|
0302.89.27 |
- - - -Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) |
0 |
|
0302.89.28 |
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) |
0 |
|
0302.89.29 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: |
|
|
0302.91.00 |
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá |
0 |
|
0302.92.00 |
- - Vây cá mập |
0 |
|
0302.99.00 |
- - Loại khác |
0 |
Trên đây là nội dung quy định về thuế suất thuế xuất khẩu cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Nghị định 125/2017/NĐ-CP.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật