Thuế suất thuế xuất khẩu cá sống
Theo quy định tại Phụ lục I Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định 125/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 122/2016/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan thì thuế suất thuế xuất khẩu cá sống là:
STT |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
1 |
03.01 |
Cá sống. |
|
|
|
- Cá cảnh: |
|
|
0301.11 |
- - Cá nước ngọt: |
|
|
|
- - - Cá bột: |
|
|
0301.11.11 |
- - - - Cá chuột ba sọc (Botia) (Chromobotia macracanthus) |
0 |
|
0301.11.19 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
0301.11.91 |
- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio) |
0 |
|
0301.11.92 |
- - - - Cá vàng (Carassius auratus) |
0 |
|
0301.11.93 |
- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens) |
0 |
|
0301.11.94 |
- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus) |
0 |
|
0301.11.95 |
- - - - Cá rồng (Scleropages formosus) |
0 |
|
0301.11.96 |
- - - - Cá rồng trân châu (Scleropages jardini) |
0 |
|
0301.11.99 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
0301.19 |
- - Loại khác: |
|
|
0301.19.10 |
- - - Cá bột |
0 |
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
0301.19.91 |
- - - - Cá hồng y Banggai (Pterapogon kauderni) |
0 |
|
0301.19.92 |
- - - - Cá bàng chài vân sóng (Cheilinus undulatus) |
0 |
|
0301.19.99 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
- Cá sống khác: |
|
|
0301.91.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
0 |
|
0301.92.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
0 |
|
0301.93 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): |
|
|
0301.93.10 |
- - - Để nhân giống, trừ cá bột |
0 |
|
0301.93.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
0301.94.00 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
0 |
|
0301.95.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
0 |
|
0301.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú: |
|
|
0301.99.11 |
- - - - Để nhân giống |
0 |
|
0301.99.19 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
- - - Cá bột loại khác: |
|
|
0301.99.21 |
- - - - Để nhân giống |
0 |
|
0301.99.29 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
- - - Cá nước ngọt khác: |
|
|
0301.99.41 |
- - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
0 |
|
0301.99.42 |
- - - - Cá chép khác, để nhân giống |
0 |
|
0301.99.49 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
- - - Cá biển khác: |
|
|
0301.99.51 |
- - - - Cá măng biển để nhân giống |
0 |
|
0301.99.52 |
- - - - Cá mú |
0 |
|
0301.99.59 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
0301.99.90 |
- - - Loại khác |
0 |
Trên đây là nội dung quy định về thuế suất thuế xuất khẩu cá sống. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Nghị định 125/2017/NĐ-CP.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật