Danh mục loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại
Danh mục loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại được quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 35/2018/TT-BTNMT về tiêu chí xác định và ban hành Danh mục loài ngoại lai xâm hại do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, cụ thể:
STT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
A. Động vật không xương sống |
||
1 |
Bướm trắng Mỹ |
Hyphantria cunea |
2 |
Cua xanh (cua ven bờ châu Âu) |
Carcinus maenas |
3 |
Giáp xác râu ngành pengoi |
Cercopagis pengoi |
4 |
Kiến Ac-hen-ti-na |
Linepithema humile |
5 |
Kiến đầu to |
Pheidole megacephala |
6 |
Kiến lửa đỏ nhập khẩu (kiến lửa đỏ) |
Solenopsis invicta |
7 |
Mọt cứng đốt |
Trogoderma granarium |
8 |
Mọt đục hạt lớn |
Prostephanus truncatus |
9 |
Ruồi đục quả châu Úc |
Bactrocera tryoni |
10 |
Ruồi đục quả Địa Trung Hải |
Ceratitis capitata |
11 |
Ruồi đục quả Mê-hi-cô |
Anastrepha ludens |
12 |
Ruồi đục quả Nam Mỹ |
Anastrepha fraterculus |
13 |
Ruồi đục quả Natal |
Ceratitis rosa |
14 |
Sán ốc sên |
Platydemus manokwari |
15 |
Sao biển nam Thái Bình Dương |
Asterias amurensis |
16 |
Sên sói tía |
Euglandina rosea |
17 |
Sứa lược Leidyi |
Mnemiopsis leidyi |
18 |
Tôm hùm nước ngọt |
Procambarus clarkii |
19 |
Trai Địa Trung Hải |
Mytilus galloprovincialis |
20 |
Trai Trung Hoa |
Potamocorbula amurensis |
21 |
Trai vằn |
Dreissena polymorpha |
22 |
Tuyến trùng hại thông |
Bursaphelenchus xylophilus |
23 |
Xén tóc hại gỗ châu Á |
Anoplophora glabripennis |
B. Cá |
||
1 |
Cá chim trắng toàn thân |
Piaractus brachypomus (Colossoma brachypomum) |
2 |
Cá hổ |
Pygocentrus nattereri |
3 |
Cá hồi nâu |
Salmo trutta |
4 |
Cá hoàng đế |
Cichla ocellaris |
5 |
Cá rô phi đen |
Oreochromis mossambicus |
6 |
Cá trê phi |
Clarias gariepinus |
7 |
Cá vược miệng bé |
Micropterus dolomieu |
8 |
Cá vược miệng rộng |
Micropterus salmoides |
9 |
Cá vược sông Nile |
Lates niloticus |
C. Lưỡng Cư-Bò sát |
||
1 |
Ếch ương beo |
Rana catesbeiana |
2 |
Cóc mía |
Bufo marinus |
3 |
Ếch Ca-ri-bê |
Eleutherodactylus coqui |
4 |
Rắn nâu leo cây |
Boiga irregularis |
D. Chim - Thú |
||
1 |
Chồn ecmin |
Mustela erminea |
2 |
Dê hircus (dê) |
Capra hircus |
3 |
Sóc nâu, sóc xám |
Sciurus carolinensis |
4 |
Thú opốt |
Trichosurus vulpecula |
Đ. Thực vật |
||
1 |
Bèo tai chuột lớn |
Salvinia molesta |
2 |
Cây cúc leo |
Mikania micrantha |
3 |
Cây cứt lợn (cỏ cứt heo) |
Ageratum conyzoides |
4 |
Cây hoa Tulip châu Phi (cây Uất kim hương châu Phi) |
Spathodea campanulata |
5 |
Cây chân châu tía |
Lythrum salicaria |
6 |
Cây cúc bò (cúc xuyến chi) |
Sphagneticola trilobata |
7 |
Cây đương Prosopis |
Prosopis glandulosa |
8 |
Cây kim tước |
Ulex europaeus |
9 |
Cây Micona |
Miconia calvescens |
10 |
Cây thánh liễu |
Tamarix ramosissima |
11 |
Cây xương rồng đất |
Opuntia stricta |
12 |
Cây keo giậu |
Leucaena leucocephala |
13 |
Cây lược vàng |
Callisia fragrans |
14 |
Cỏ echin |
Cenchrus echinatus |
15 |
Cỏ kê Guinea |
Urochloa maxima |
16 |
Cỏ kê Para |
Urochloa mutica |
17 |
Cỏ nước lợ |
Paspalum vaginatum |
18 |
Cỏ lào đỏ |
Ageratina adenophora (Eupatorium adenophorum) |
19 |
Chút chít nhật |
Fallopia japonica |
20 |
Gừng dại (ngải tiên dại) |
Hedychium gardnerianum |
21 |
Rong lá ngò |
Cabomba caroliniana |
Trên đây là tư vấn về danh mục loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Thông tư 35/2018/TT-BTNMT. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Thư Viện Pháp Luật