Tiêu chí giám sát, nghiệm thu chất lượng dịch vụ phát MSI NAVTEX
Theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư 05/2019/TT-BGTVT (Có hiệu lực từ ngày 15/03/2019) quy định về tiêu chí giám sát, nghiệm thu dịch vụ công ích thông tin duyên hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành như sau:
STT |
Tên tiêu chí |
Định nghĩa |
Yêu cầu |
Phương pháp xác định |
1 |
Vùng dịch vụ |
Vùng biển mà một đài tàu có thể sử dụng dịch vụ phát MSI NAVTEX. |
Trong khu vực biển có bán kính 250 hải lý từ team phát NAVTEX |
- Căn cứ kết quả thu kiểm tra bản tin MSI NAVTEX. |
2 |
Ngôn ngữ |
Các loại ngôn ngữ mà hệ thống thông tin duyên hải Việt Nam có thể sử dụng để phát các bản tin MSI NAVTEX. |
- Tiếng Anh (được sử dụng trên tần số 518 kHz); - Tiếng Việt không dấu (được sử dụng trên tần số 490 kHz); - Tiếng Việt không dấu, tiếng Anh (được sử dụng trên tần số 4209,5 kHz). |
- Căn cứ Nhật ký cung ứng dịch vụ TTDH - Dịch vụ phát MSI NAVTEX, xác định các bản tin MSI NAVTEX được phát bằng Tiếng Anh, bằng Tiếng Việt không dấu trên các tần số tương ứng; - Căn cứ kết quả thu kiểm tra bản tin MSI NAVTEX. |
3 |
Nội dung bản tin MSI NAVTEX |
Các loại thông tin an toàn hàng hải mà hệ thống thông tin duyên hải Việt Nam có khả năng phát. |
Các bản tin MSI NAVTEX có nội dung sau: - Thông tin Cảnh báo Hàng hải (NAV); - Thông tin Cảnh báo Khí tượng (MET); - Thông tin dự báo Thời tiết biển (WX); - Thông tin phối hợp Tìm kiếm cứu nạn (SAR). |
- Căn cứ Nhật ký cung ứng dịch vụ TTDH - Dịch vụ phát MSI NAVTEX, xác định các loại bản tin MSI NAVTEX được phát phù hợp. - Căn cứ kết quả thu kiểm tra bản tin MSI NAVTEX. |
4 |
Độ khả dụng dịch vụ |
Tỷ lệ thời gian trong đó hệ thống thông tin duyên hải sẵn sàng cung cấp dịch vụ phát MSI NAVTEX. |
D ≥ 98%. |
- Căn cứ Nhật ký cung ứng dịch vụ TTDH - Dịch vụ phát MSI NAVTEX, thống kê toàn bộ các phiên phát không thực hiện được do sự cố làm gián đoạn khả năng phát. - Độ khả dụng dịch vụ được tính theo công thức: Trong đó: + D: Độ khả dụng dịch vụ; + i: Lần gián đoạn dịch vụ thứ i; + TGĐ,i: Tổng thời gian các phiên phát không thực hiện được do sự cố xảy ra làm cho hệ thống TTDH không có khả năng cung cấp dịch vụ phát MSI NAVTEX; + TXĐ: Khoảng thời gian xác định độ khả dụng dịch vụ. |
5 |
Tỷ lệ phát thành công |
Tỷ lê số phiên phát MSI NAVTEX thành công trên tổng số phiên phát đi. |
TTC ≥ 95%. |
- Tỷ lệ phát thành công được tính theo công thức: Trong đó: - TTC: Tỷ lệ phát thành công; - PTC: Số lượng các phiên phát thành công của PN; - PN: Tổng số phiên phát đầu tiên của các sự kiện phát MSI NAVTEX. Phiên phát thành công là phiên phát thỏa mãn các yêu cầu về độ sai lệch thông tin (SSLTT) và độ sai lệch thời gian phát (SSLTG), chi tiết như sau: - Độ sai lệch thông tin SSLTT ≤ 3% - Độ sai lệch thông tin là mức độ sai lệch về nội dung thông tin (số ký tự) giữa bản tin nguồn đã được xử lý và bản tin MSI NAVTEX thu được. - Bản tin nguồn: là các bản tin MSI nhận được từ cơ quan cấp nguồn tin. - Bản tin nguồn đã được xử lý: là các bản tin nguồn đã được biên dịch, biên tập những nội dung cơ bản để sẵn sàng phát. - Độ sai lệch thời gian phát SSLTG ≤ 1,5 phút Độ sai lệch thời gian phát là độ sai lệch về thời điểm phát thực tế so với thời điểm phát kế hoạch đã được công bố. Độ sai lệch thời gian phát được xác định theo công thức: SSLTG = |TTT -TKH| - TTT: Thời điểm phát thực tế, được xác định tại Nhật ký cung ứng dịch vụ TTDH - Dịch vụ phát MSI NAVTEX; - TKH: Thời điểm phát kế hoạch, gồm 02 loại: √ Đối với bản tin phát định kỳ: TKH là thời điểm phát được Công ty ấn định cho các Đài. √ Đối với bản tin phát đột xuất: TKH là thời điểm phát ấn định bởi đài TTDH xử lý nguồn tin. |
6 |
Thời gian xử lý nguồn tin |
Khoảng thời gian được tính từ khi Đài thông tin duyên hải nhận được nội dung bản tin MSI từ cơ quan cấp nguồn tin tới khi bản tin MSI sẵn sàng được phát đi. |
TXLNT≤ 20 phút. |
- TXLNT được tính theo công thức: Trong đó: + TXLNT: Thời gian xử lý nguồn tin; + TPMSI,i: Thời điểm bản tin MSI NAVTEX thứ i sẵn sàng được phát đi, được lấy tại Nhật ký cung ứng dịch vụ TTDH - Dịch vụ phát MSI NAVTEX; + TTN,i: Thời điểm hoàn thành tiếp nhận bản tin nguồn tương ứng từ cơ quan cấp nguồn tin của bức điện thứ i, được lấy tại Nhật ký cung ứng dịch vụ TTDH - Dịch vụ phát MSI NAVTEX. + SXL: Tổng số trang (A4) của các bản tin nguồn; + XL: Tổng số bản tin nguồn. |
Trên đây là nội dung quy định về tiêu chí giám sát, nghiệm thu chất lượng dịch vụ phát MSI NAVTEX. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 05/2019/TT-BGTVT.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật