Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương vú
Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương vú được quy định tại Mục IX Chương 6 Tổn thương cơ thể do tổn thương hệ tiết liệu - sinh dục do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành ban hành kèm theo Bảng 1 Thông tư 20/2014/TT-BYT như sau:
IX. Vú |
Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể |
1. Mất một vú |
26 - 30 |
2. Mất hai vú |
41 - 45 |
3. Mất một phần vú |
6 - 10 |
4. Mất một phần núm vú |
|
4.1. Một bên |
|
4.1.1. Dưới 50 tuổi, chưa có con |
8 - 10 |
4.1.2. Dưới 50 tuổi, đã có con |
5 - 7 |
4.1.3. Trên 50 tuổi |
1 - 5 |
4.2. Hai bên |
|
4.2.1. Dưới 50 tuổi, chưa có con |
16 - 18 |
4.2.2. Dưới 50 tuổi, đã có con |
11 - 13 |
4.2.3. Trên 50 tuổi |
6 - 8 |
5. Mất toàn bộ núm vú |
|
5.1. Một bên |
|
5.1.1. Dưới 50 tuổi, chưa có con |
11 - 13 |
5.1.2. Dưới 50 tuổi, đã có con |
6 - 8 |
5.1.3. Trên 50 tuổi |
5 - 7 |
5.2. Hai bên |
|
5.2.1. Dưới 50 tuổi, chưa có con |
21 - 23 |
5.2.2. Dưới 50 tuổi, đã có con |
16 - 18 |
5.2.3. Trên 50 tuổi |
11 - 13 |
Trên đây là nội dung quy định về tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương vú. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 20/2014/TT-BYT.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật