Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương bàng quang
Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương bàng quang được quy định tại Mục III Chương 6 Tổn thương cơ thể do tổn thương hệ tiết liệu - sinh dục do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành ban hành kèm theo Bảng 1 Thông tư 20/2014/TT-BYT như sau:
III. Bàng quang |
Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể |
1. Tổn thương bàng quang đã phẫu thuật kết quả tốt |
26-30 |
2. Tốn thương bàng quang sau điều trị có di chứng: “hội chứng bàng quang nhỏ” (dung tích dưới 100ml) |
41-45 |
3. Tạo hình bàng quang mới |
45 |
4. Đặt dẫn lưu bàng quang vĩnh viễn |
61 |
5. Tổn thương bàng quang điều trị nội bảo tồn |
|
5.1. Các triệu chứng và dấu hiệu của rối loạn bàng quang xảy ra < 12 lần/năm, giữa các đợt chức năng đường tiết niệu dưới bình thường |
11-15 |
5.2. Bàng quang chứa nước tiểu tốt nhưng không kiểm soát tự chủ được hoạt động phản xạ (són tiểu,tiểu không tự chủ khi có stress hoặc tiểu không tự chủ khi mót tiểu) |
16-20 |
5.3. Bàng quang không chứa được nước tiểu, mất kiểm soát bàng quang (nước tiểu chảy nhỏ giọt liên tục) |
46-50 |
5.4. Dị vật bàng quang |
|
5.4.1. Dị vật thành bàng quang |
|
+ Phẫu thuật kết quả tốt |
26-30 |
+ Phẫu thuật có di chứng |
41-45 |
5.4.2. Dị vật trong lòng bàng quang |
|
5.4.2.1. Chưa phẫu thuật |
31-35 |
5.4.2.2. Đã phẫu thuật, kết quả tốt |
|
- Mổ hở |
11 – 15 |
- Mổ nội soi |
6-9 |
5.4.2.3. Đã phẫu thuật nhưng kết quả không tốt (không lấy được dị vật hoặc lấy không hết) (Nếu có biến chứng cộng lùi với tì lệ của các biến chứng) |
36-40 |
6. Vỡ/thủng bàng quang đấ phẫu thuật, kết quả tốt |
|
6.1. Trong phúc mạc |
26-30 |
6.2. Ngoài phúc mạc |
21-25 |
* Nếu có biến chứng, cộng lùi với tỷ lệ biến chứng |
|
7. Cắt bán phần bàng quang |
61-65 |
8. Cắt toàn phần bàng quang và chuyển lưu nước tiểu |
81-85 |
Trên đây là nội dung quy định về tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương bàng quang. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 20/2014/TT-BYT.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật