Diện tích các phòng trong Khoa Khám bệnh đa khoa và điều trị ngoại trú được quy định như thế nào?
Tại Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4470:2012 về Bệnh viện đa khoa - Tiêu chuẩn thiết kế, có quy định diện tích các phòng trong Khoa Khám bệnh đa khoa và điều trị ngoại trú như sau:
Tẻn khoa, phòng |
Diện tích |
A. Khối tiếp đón |
|
1. Phát số, không nhỏ hơn |
48m2 |
2. Thủ tục - thanh toán, Không nhỏ hơn |
36 m2 |
3. Khu vệ sinh (nam/nữ riêng biệt) |
24 m2x 02 khu |
4. Chỗ đợi, chờ khám |
Xem 6.2.6 |
B. Khối Khám - điều trị ngoại trú |
|
1. Khám nội |
|
- Phòng khám |
từ 9 m2/chỗ đến 12 m2/chỗ |
- Phòng sơ cứu (từ 01 giường đến 02 giường) |
từ 15 m2/phòng đến 18 m2 /phòng |
2. Thần kinh |
từ 12 m2/chỗ đến 15 m2/chỗ |
3. Da liễu |
|
- Phòng khám |
từ 12 m2/chỗ đến 15 m2/chỗ |
- Phòng điều trị |
từ 9 m2/ chỗ đến 12 m2/chỗ |
4. Đông y |
|
- Phòng khám |
12 m2/ chỗ |
- Phòng châm cứu |
12 m2/ chỗ |
5. Khám ngoại |
|
- Phòng khám |
từ 9 m2/chỗ đến 12 m2/chỗ |
- Thủ thuật ngoại |
từ 24 m2/chỗ đến 30 m2/chỗ |
-Chuẩn bị dụng cụ |
từ 9 m2/chỗ đến 12 m2/chỗ |
6. Khám nhi |
|
- Phòng khám nhi thường |
từ 9 m2/chỗ đến 12 m2/chỗ |
- Phòng khám bệnh nhi truyền nhiễm |
Dùng chung phòng khám của khoa Truyền nhiễm |
7. Bệnh truyền nhiễm |
từ 12 m2/chỗ đến 15 m2/chỗ |
8. Phụ, Sản |
|
- Phòng khám sản khoa |
từ 15 m2/chỗ đến 18 m2/chỗ |
-Phòng khám phụ khoa |
từ 15 m2/chỗđến 18 m2/chỗ |
9. Răng - Hàm - Mặt |
|
- Phòng khám (01 ghế) |
từ 12 m2/chỗ đến 15 m2/chỗ |
- Phòng tiểu phẫu |
từ 12 m2/chỗ đến 15 m2/chỗ |
- Phòng chỉnh hình |
từ 9 m2/chỗ đến 12 m2/chỗ |
- Xưởng răng giả |
từ 24 m2/chỗ đến 30 m2/chỗ |
- Rửa hấp sấy dụng cụ |
từ 4 m2/chỗ đến 6 m2/chỗ |
10. Tai - Mũi - Họng |
|
- Phòng khám |
từ 12 m2/chỗ đến 15 m2/chỗ |
- Phòng điều trị |
từ 15 m2/chỗ đến 18 m2/chỗ |
11. Mắt |
|
- Phòng khám (phần sáng) |
từ 15 m2/chỗ đến 18 m2/chỗ |
- Phòng khám (phần tối) |
từ 12 m2/chỗ đến 18 m2/chỗ |
- Phòng điều trị |
từ 18 m2/chỗ đến 24 m2/chỗ |
C. Bộ phận nghiệp vụ |
|
1. Phòng phát thuốc, kho thuốc |
từ 15 m2/phòng đến 18 m2/phòng |
2. Chỗ bán thuốc |
từ 15 m2/phòng đến 18 m2/phòng |
3. Phòng chẩn đoán, xét nghiệm nhanh |
|
- Chỗ đợi |
Xem 6.2.6 |
- Chỗ lấy bệnh phẩm |
từ 12 m2/khu đến m2/khu |
- Phòng xét nghiệm |
từ 24 m2/phòng đến 36 m2/phòng |
- Phòng X quang |
từ 24 m2/phòng đến 36 m2/phòng |
- Phòng siêu âm |
từ 24 m2/phòng đến 36 m2/phòng |
- Phòng bác sỹ Xquang và lưu hồ sơ |
từ 12 m2/phòng đến 15 m2/phòng |
4. Phòng lưu hồ sơ của phòng khám |
từ 18 m2/phòng đến 24 m2/phòng |
5. Kho sạch |
từ 18 m2/phòng đến 21 m2/phòng |
6. Phòng quản lý trang thiết bị |
từ 15 m2/phòng đến 18 m2/phòng |
7. Kho chứa hóa chất |
từ 12 m2/phòng đến 15 m2/phòng |
8. Kho bẩn |
từ 12 m2/phòng đến 15 m2/phòng |
D. Bộ phận tiếp nhận |
|
1. Phòng thay gửi quần áo |
từ 6 m2/phòng đến 9 m2/phòng |
2. Phòng tiếp nhận |
từ 9 m2/phòng đến 12 m2/phòng |
3. Kho quần áo, đồ dùng: |
|
- Đồ sạch của bệnh nhân |
từ 12 m2/phòng đến 15 m2/phòng |
- Đồ gửi của bệnh nhân |
từ 12 m2/phòng đến 15 m2/phòng |
E. Bộ phận hành chính |
|
1. Phòng trưởng khoa |
18 m2/phòng |
2. Phòng sinh hoạt |
từ 18 m2/phòng đến 24 m2/phòng |
3. Thay quần áo nhân viên |
từ 9 m2/phòng đến 12 m2/phòng |
4. Vệ sinh (nam/nữ riêng biệt) |
từ 18 m2/khu đến 24 m2/khu x 02 khu |
Trên đây là nội dung tư vấn.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật