Danh sách các nước có công dân được cấp thị thực điện tử
Căn cứ pháp lý:
Nghị định 17/2019/NĐ-CP.
Danh sách các nước có công dân được cấp thị thực điện tử bao gồm:
STT |
ICAO |
TÊN |
TÊN (TIẾNG ANH) |
1. |
AUT |
Áo |
Austria |
2. |
ISL |
Ai-xơ-len |
Iceland |
3. |
BEL |
Bỉ |
Belgium |
4. |
PRT |
Bồ Đào Nha |
Portugal |
5. |
BIH |
Bô-xni-a Héc-dê-gô-vi-na |
Bosnia and Herzegovina |
6. |
BRA |
Braxin |
Brazil |
7. |
QAT |
Ca-ta |
Qatar |
8. |
AND |
Công quốc An-đơ-ra |
Andorra |
9. |
LIE |
Công quốc Lích-ten-xtên |
Liechtenstein |
10. |
MCO |
Công quốc Mô-na-cô |
Monaco |
11. |
HRV |
Crô-a-ti-a |
Croatia |
12. |
EST |
Ê-xtô-ni-a |
Estonia |
13. |
FJI |
Fi-ji |
Fiji |
14. |
GEO |
Gru-di-a |
Georgia |
15. |
LVA |
Lát-vi-a |
Latvia |
16. |
LTU |
Lit-hua-ni-a |
Lithuania |
17. |
MLT |
Man-ta |
Malta |
18. |
MKD |
Ma-xê-đô-ni-a |
Macedonia |
19. |
FSM |
Mai-crô-nê-xi-a |
Micronesia |
20. |
MEX |
Mê-xi-cô |
Mexico |
21. |
MDA |
Môn-đô-va |
Moldova |
22. |
MNE |
Mon-tê-nê-grô |
Montenegro |
23. |
NRU |
Na-u-ru |
Nauru |
24. |
PLW |
Pa-lau |
Palau |
25. |
PNG |
Pa-pua Niu Ghi-nê |
Papua New Guinea |
26. |
MHL |
Quần đảo Mác-san |
Marshall Islands |
27. |
SLB |
Quần đảo Xa-lô-mông |
Salomon Islands |
28. |
SMR |
San Ma-ri-nô |
San Marino |
29. |
CYP |
Síp |
Cyprus |
30. |
CHE |
Thụy Sĩ |
Switzerland |
31. |
CHN |
Trung Quốc - Bao gồm công dân mang hộ chiếu Hồng Kông, hộ chiếu Ma Cao - Không áp dụng với công dân mang hộ chiếu phổ thông điện tử Trung Quốc |
China - Including Hong Kong SAR and Macau SAR passport holders - Not apply to Chinese e-passport holders |
32. |
VUT |
Va-nu-a-tu |
Vanuatu |
33. |
WSM |
Xa-moa |
Western Samoa |
34. |
SRB |
Xéc-bi-a |
Serbia |
35. |
SVN |
Xlô-ve-ni-a |
Slovenia |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật