Danh mục Vitamin sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Danh mục Vitamin sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản được quy định tại Khoản 3 Mục II Phụ lục II Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT như sau:
STT |
Thành phần |
1. |
Vitamin A (Beta-Carotene, Retinyl Palmitate, Vitamin A Acetate, β-Carotene) |
2. |
Vitamin B1 (Dibenzoyl Thiamine Hydrochloride, Thiamine Mononitrate, Thiamine Hydrochloride |
3. |
Vitamin B12 (Cyanocobalamin) |
4. |
Vitamin B2 (Riboflavin, Riboflavin Tetrabutyrate) |
5. |
Vitamin B3 (Niacinamide, Nicotinamide, Nicotinic Acid) |
6. |
Vitamin B4 (Choline Chloride) |
7. |
Vitamin B5 (Calcium DL-Pantothenate, Calcium L-Pantothenate, D- Pantothenyl Alcohol, D-Calcium Pantothenate, DL-Calcium Pantothenate) |
8. |
Vitamin B6 (Pyridoxine Hydrochloride) |
9. |
Vitamin B8 (Inositol) |
10. |
Vitamin B9 (Folic Acid) |
11. |
Vitamin BT (L-Carnitine, L-Carnitine Hydrochloride) |
12. |
Vitamin C (6-Palmitoyl-L-Ascorbic Acid, Calcium L- Ascorbate, Calcium L-Ascorbate, L- Ascorbyl-2-Phosphate, L-Ascorbic Acid, L-Ascorbic acid- 2-phosphoestermagnesium, Sodium L-Ascorbate, Sodium-Carcium-L- Ascorbic acid-2-phosphate ester) |
13. |
Vitamin D (Ergocalciferol, Cholecalciferol) |
14. |
Vitamin E (D-alpha-Tocopherol acetate, DL-alpha-Tocopherol, DL-alpha-Tocopherol Acetate) |
15. |
Vitamin H (D-Biotin, p-Aminobenzoic Acid) |
16. |
Vitamin K (Acetomenaphthone Menadione Dimethylpyrimidinol Bisulfite, Menadione Nicotinamide Bisulfite, Menadione Sodium Bisulfite) |
17. |
Vitamin B13 (Orotic acid) |
18. |
Khác (Betaine, Betaine Hydrochloride, 25-Hydroxycholecalciferol) |
Trên đây là nội dung quy định về Danh mục Vitamin sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật