Danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn thủy sản
Danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản được quy định tại Phụ lục I Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT như sau:
STT |
Tên hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật |
1 |
Aristolochia spp và các chế phẩm từ chúng |
2 |
Chloramphenicol |
3 |
Chloroform |
4 |
Chlorpromazine |
5 |
Colchicine |
6 |
Clenbuterol |
7 |
Cypermethrin |
8 |
Ciprofloxacin |
9 |
Cysteamine |
10 |
Các Nitroimidazole khác |
11 |
Deltamethrin |
12 |
Diethylstilbestrol (DES) |
13 |
Dapsone |
14 |
Dimetridazole |
15 |
Enrofloxacin |
16 |
Ipronidazole |
17 |
Green Malachite (Xanh Malachite) |
18 |
Gentian Violet (Crystal violet) |
19 |
Glycopeptides |
20 |
Nitrofuran (bao gồm cả Furazolidone) |
21 |
Nhóm Fluoroquinolones |
22 |
Metronidazole |
23 |
Trichlorfon (Dipterex) |
24 |
Trifluralin |
25 |
Ronidazole |
26 |
Vat Yellow 1 (tên gọi khác: flavanthrone, flavanthrene, sandothrene); công thức phân tử: C28H12N2O2; danh pháp: benzo[h]benz[5,6]acridino[2,1,9,8- klmna]acridine-8,16-dione. |
27 |
Vat Yellow 2 (tên gọi khác: Indanthrene); công thức phân tử: C28H14N2O2S2; danh pháp: 2,8-diphenylanthra[2,1-d:6,5-d’]bisthiazole-6,12-dione. |
28 |
Vat Yellow 3 (tên gọi khác: Mikethrene); công thức phân tử: C28H18N2O4; danh pháp: N,N'-1,5-Anthraquinonylenebisbenzamide. |
29 |
Vat Yellow 4 (tên gọi khác: Dibenzochrysenedione, Dibenzpyrenequinone); công thức phân tử: C24H12O2; danh pháp: 7,14-Dibenzpyrenequinone. |
30 |
Auramine (tên gọi khác: yellow pyoctanine; glauramine); công thức phân tử: C17H21N3; danh pháp: 4,4’-Carbonimidoylbis[N,N-dimethylbenzenamine] và các dẫn xuất của Auramine. |
Trên đây là nội dung quy định về Danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn thủy sản. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật