Khung giá dịch vụ lai dắt tàu thuyền tại khu vực I
Căn cứ theo quy định tại Điều 18 Thông tư 54/2018/TT-BGTVT về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, có hiệu lực từ 01/01/2019, có quy định về khung giá dịch vụ lai dắt tàu thuyền tại khu vực I như sau:
Khu vực I: các cảng biển từ vĩ tuyến 20 độ trở lên phía Bắc bao gồm các cảng biển khu vực tỉnh, thành phố: Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định.
1. Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa:
Đơn vị tính: đồng/giờ
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) |
Khung giá dịch vụ |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
Từ 500 đến dưới 800 |
3.000.000 |
3.900.000 |
Từ 800 đến dưới 1300 |
4.400.000 |
5.700.000 |
Từ 1300 đến dưới 1800 |
5.800.000 |
7.600.000 |
Từ 1800 đến dưới 2200 |
9.900.000 |
12.800.000 |
Từ 2200 đến dưới 3000 |
11.000.000 |
14.300.000 |
Từ 3000 đến dưới 4000 |
12.400.000 |
16.100.000 |
Từ 4000 đến dưới 5000 |
16.800.000 |
21.900.000 |
Từ 5000 trở lên |
24.200.000 |
31.400.000 |
2. Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế
Đơn vị tính: USD/giờ
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) |
Khung giá dịch vụ |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
Từ 500 đến dưới 800 |
207 |
298 |
Từ 800 đến dưới 1300 |
273 |
473 |
Từ 1300 đến dưới 1800 |
311 |
702 |
Từ 1800 đến dưới 2200 |
415 |
877 |
Từ 2200 đến dưới 3000 |
630 |
975 |
Từ 3000 đến dưới 4000 |
792 |
1.230 |
Từ 4000 đến dưới 5000 |
1.080 |
1.620 |
Từ 5000 trở lên |
1.620 |
2.430 |
Trên đây là nội dung tư vấn. Mong là sẽ giúp ích cho bạn.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật