Mức lương cán bộ chuyên trách cấp xã năm 2019
Cắn cứ pháp lý:
- Nghị định 72/2018/NĐ-CP
- Nghị quyết về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2019
Mức lương cơ sở áp dụng từ ngày 01/01/2019 đến ngày 30/6/2019 là 1.390.000 đồng/tháng. Từ ngày 01/7/2019 là 1.490.000 đồng/tháng
MỨC LƯƠNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ 2019
STT |
Chức danh lãnh đạo |
Hệ số |
Bậc 1 |
Hệ số |
Bậc 2 |
||
01/01/2019 đến 30/6/2019 (đồng) |
từ 01/7/2019 |
01/01/2019 đến 30/6/2019 (đồng) |
từ 01/7/2019 |
||||
1 |
Bí thư Đảng ủy |
2,35 |
3.266.500 |
3.501.500 |
2,85 |
3.961.500 |
4.246.500 |
2 |
Phó bí thư Đảng ủy |
2,15 |
2.988.500 |
3.203.500 |
2,65 |
3.683.500 |
3.948.500 |
3 |
Chủ tịch hội đồng nhân dân |
2,15 |
2.988.500 |
3.203.500 |
2,65 |
3.683.500 |
3.948.500 |
4 |
Chủ tịch ủy ban nhân dân |
2,15 |
2.988.500 |
3.203.500 |
2,65 |
3.683.500 |
3.948.500 |
5 |
Chủ tịch ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam |
1,95 |
2.710.500 |
2.905.500 |
2,45 |
3.405.500 |
3.650.500 |
6 |
Phó chủ tịch HĐND |
1,95 |
2.710.500 |
2.905.500 |
2,45 |
3.405.500 |
3.650.500 |
7 |
Phó chủ tịch ủy ban nhân dân |
1,95 |
2.710.500 |
2.905.500 |
2,45 |
3.405.500 |
3.650.500 |
8 |
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
1,75 |
2.432.500 |
2.607.500 |
2,25 |
3.127.500 |
3.352.500 |
9 |
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ |
1,75 |
2.432.500 |
2.607.500 |
2,25 |
3.127.500 |
3.352.500 |
10 |
Chủ tịch Hội Nông dân |
1,75 |
2.432.500 |
2.607.500 |
2,25 |
3.127.500 |
3.352.500 |
11 |
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh |
1,75 | 2.432.500 | 2.607.500 | 2,25 | 3.127.500 | 3.352.500 |
Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Thư Viện Pháp Luật