Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt theo Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt sửa đổi 2003
Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt được quy định tại Khoản 3 Điều 1 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt sửa đổi 2003, theo đó:
BIỂU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
STT |
Hàng hoá, dịch vụ |
Thuế suất (%) |
I- |
Hàng hoá |
|
1. |
Thuốc lá điếu, xì gà |
|
|
a) Thuốc lá điếu có đầu lọc sản xuất chủ yếu bằng nguyên liệu nhập khẩu, xì gà |
65 |
|
b) Thuốc lá điếu có đầu lọc sản xuất chủ yếu bằng nguyên liệu sản xuất trong nước |
45 |
|
c) Thuốc lá điếu không đầu lọc |
25 |
2. |
Rượu |
|
|
a) Rượu từ 40 độ trở lên |
75 |
|
b) Rượu từ 20 độ đến dưới 40 độ |
30 |
|
c) Rượu dưới 20 độ, rượu hoa quả |
20 |
|
d) Rượu thuốc |
15 |
3. |
Bia |
|
|
a) Bia chai, bia hộp, bia tươi |
75 |
|
b) Bia hơi |
30 |
4. |
Ô tô |
|
|
a) Ô tô từ 5 chỗ ngồi trở xuống |
80 |
|
b) Ô tô từ 6 đến 15 chỗ ngồi |
50 |
|
c) Ô tô từ 16 đến dưới 24 chỗ ngồi |
25 |
5. |
Xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác dùng để pha chế xăng |
10 |
6. |
Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống |
15 |
7. |
Bài lá |
40 |
8. |
Vàng mã, hàng mã |
70 |
II- |
Dịch vụ |
|
1. |
Kinh doanh vũ trường, mát-xa, ka-ra-ô-kê |
30 |
2. |
Kinh doanh ca-si-nô, trò chơi bằng máy giắc-pót |
25 |
3. |
Kinh doanh giải trí có đặt cược |
25 |
4. |
Kinh doanh gôn: bán thẻ hội viên, vé chơi gôn |
10 |
5. |
Kinh doanh xổ số |
15 |
Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Thư Viện Pháp Luật