Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô VINAXUKI
Căn cứ pháp lý: Thông tư 304/2016/TT-BTC
STT |
Nhãn hiệu |
Loại xe (gồm chỉ tiêu: Số loại/Tên thương mại, thể tích làm việc) |
Nguồn gốc |
Giá (VND) |
1 |
VINAXUKI |
VINAXUKI 1021 LR (PICKUP) |
Việt Nam |
180,000,000 |
2 |
VINAXUKI |
VINAXUKI 1021 LSR (PICKUP) |
Việt Nam |
205,000,000 |
3 |
VINAXUKI |
VINAXUKI 650D (PICKUP) |
Việt Nam |
215,000,000 |
4 |
VINAXUKI |
VINAXUKI 650X (PICKUP) |
Việt Nam |
195,000,000 |
5 |
VINAXUKI |
VINAXUKI HFJ 6371 08 chỗ |
Việt Nam |
165,000,000 |
6 |
VINAXUKI |
VINAXUKI HFJ 6376 08 chỗ |
Việt Nam |
175,000,000 |
7 |
VINAXUKI |
VINAXUKI V-HFJ 6376 08 chỗ |
Việt Nam |
175,000,000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô VINAXUKI. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 304/2016/TT-BTC.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật