Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô MUSSO
Căn cứ pháp lý: Thông tư 304/2016/TT-BTC
STT |
Nhãn hiệu |
Loại xe (gồm chỉ tiêu: Số loại/Tên thương mại, thể tích làm việc) |
Nguồn gốc |
Giá (VND) |
1 |
MUSSO |
MUSSO 602 |
Việt Nam |
350,000,000 |
2 |
MUSSO |
MUSSO 661 |
Việt Nam |
490,000,000 |
3 |
MUSSO |
MUSSO CT |
Việt Nam |
400,000,000 |
4 |
MUSSO |
MUSSO E23 2.3 07 chỗ |
Việt Nam |
385,000,000 |
5 |
MUSSO |
MUSSO E230 |
Việt Nam |
430,000,000 |
6 |
MUSSO |
MUSSO E32P |
Việt Nam |
780,000,000 |
7 |
MUSSO |
MUSSO GL 2.3 |
Việt Nam |
500,000,000 |
8 |
MUSSO |
MUSSO LIBERO |
Việt Nam |
460,000,000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô MUSSO. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 304/2016/TT-BTC.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật