Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô MASERATI
Căn cứ pháp lý: Thông tư 304/2016/TT-BTC và Quyết định 149/QĐ-BTC năm 2017 .
STT |
Nhãn hiệu |
Loại xe (gồm chỉ tiêu: Số loại/Tên thương mại, thể tích làm việc) |
Nguồn gốc |
Giá (VND) |
1 |
MASERATI |
GHIBLI S Q4 3.0 05 chỗ |
Nhập khẩu |
4,046,000,000 |
2 |
MASERATI |
GRAN TURISMO COUPE 4.2 04 chỗ |
Nhập khẩu |
5,070,000,000 |
3 |
MASERATI |
GRANTURISMO 4.2 04 chỗ |
Nhập khẩu |
6,204,000,000 |
4 |
MASERATI |
GRANTURISMO MC 4.7 04 chỗ |
Nhập khẩu |
8,334,000,000 |
5 |
MASERATI |
QUATTROPORTE DUOSELECT SPORT GT 4.2 05 chỗ |
Nhập khẩu |
6,000,000,000 |
6 |
MASERATI |
QUATTROPORTE S Q4 3.0 05 chỗ |
Nhập khẩu |
4,802,000,000 |
7 |
MASERATI |
LEVANT MI56 |
Nhập khẩu |
5,500,000,000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô MASERATI. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 304/2016/TT-BTC.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật