Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô LIFAN
Căn cứ pháp lý: Thông tư 304/2016/TT-BTC
STT |
Nhãn hiệu |
Loại xe (gồm chỉ tiêu: Số loại/Tên thương mại, thể tích làm việc) |
Nguồn gốc |
Giá (VND) |
1 |
LIFAN |
LF7130 1.3 05 chỗ |
Nhập khẩu |
195,000,000 |
2 |
LIFAN |
LF7132 1.3 05 chỗ |
Nhập khẩu |
266,000,000 |
3 |
LIFAN |
LF7160 1.6 05 chỗ |
Nhập khẩu |
230,000,000 |
4 |
LIFAN |
LIFAN 520 LF7130A 1.3 05 chỗ |
Việt Nam |
110,000,000 |
5 |
LIFAN |
LIFAN 520 LF7160 1.6 05 chỗ |
Việt Nam |
130,000,000 |
6 |
LIFAN |
LIFAN 7131A 1.3 05 chỗ |
Nhập khẩu |
160,000,000 |
7 |
LIFAN |
LIFAN 7132 1.3 05 chỗ |
Nhập khẩu |
160,000,000 |
8 |
LIFAN |
LIFAN 7162C 1.6 05 chỗ |
Nhập khẩu |
190,000,000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô LIFAN. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 304/2016/TT-BTC.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật