Kiểu chữ, màu sắc của biển chỉ dẫn trên đường cao tốc được quy định ra sao?
Kiểu chữ, màu sắc của biển chỉ dẫn trên đường cao tốc được quy định tại Điều 50 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 41:2016/BGTVT về báo hiệu đường bộ, như sau:
TT |
Mô tả biến chỉ dẫn |
Kiểu chữ |
Màu chữ, số |
Màu nền |
Màu viền |
1 |
Ký hiệu đường cao tốc |
gt2 |
đen |
vàng huỳnh quang |
đen |
2 |
Ký hiệu quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện |
gt2 |
đen |
trắng |
đen |
3 |
Biển số IE.450 (a,b) chỉ dẫn sơ đồ, khoảng cách đến nút giao với đường dẫn vào đường cao tốc |
gt2 |
trắng |
xanh lam |
Trắng |
4 |
Biển số IE.451 (a,b) chỉ dẫn lối vào, khoảng cách đến lối vào đường cao tốc |
gt2 |
trắng |
xanh lam |
trắng |
5 |
Biển số IE.452 chỉ dẫn bắt đầu đường cao tốc |
gt2 |
trắng |
xanh lá cây |
trắng |
6 |
Biển số IE.453 (a,b) chỉ dẫn điểm kết thúc, khoảng cách đến điểm kết thúc đường cao tốc |
gt2 |
trắng |
xanh lá cây |
trắng |
7 |
Biển số IE.454 chỉ dẫn khoảng cách đến lối ra phía trước |
gt2 |
trắng |
xanh lá cây |
trắng |
8 |
Biển số IE.455 (a,b) chỉ dẫn khoảng cách đến các lối ra tiếp theo |
gt2 |
trắng |
xanh lá cây |
trắng |
9 |
Biển số IE.456 (a,b,c) chỉ dẫn khoảng cách, hướng rẽ đến trạm dừng nghỉ |
gt2 |
trắng |
xanh lá cây |
trắng |
10 |
Biển số IE.457 (a,b) chỉ dẫn nơi đỗ xe trong trạm dừng nghỉ |
gt2 |
trắng |
xanh lá cây |
trắng |
11 |
Biển số IE.458 chỉ dẫn khoảng cách đến các trạm dừng nghỉ tiếp theo |
gt2 |
trắng |
xanh lá cây |
trắng |
12 |
Biển số IE.459 (a,b) chỉ dẫn khoảng cách đến khu tham quan, du lịch |
gt2 |
trắng |
xanh lá cây |
trắng |
13 |
Biển số IE.460 chỉ dẫn cột lý trình kilômét |
gt2 |
trắng |
xanh lá cây |
trắng |
14 |
Biển số IE.461 (a,b,c) chỉ dẫn khoảng cách đến khu dịch vụ công cộng, giải trí |
gt2 |
trắng |
xanh lá cây |
trắng |
15 |
Biển số IE.461d chỉ dẫn hướng rẽ vào khu giải trí |
gt2 |
trắng |
nâu |
trắng |
16 |
Biển số IE.462 chỉ dẫn tần số trên sóng radio |
gt2 |
trắng |
xanh lá cây |
trắng |
17 |
Biển số IE.463 (a,b,c) chỉ dẫn khoảng cách, hướng rẽ vào trạm kiểm tra tải trọng xe |
gt2 |
trắng |
xanh lá cây |
trắng |
18 |
Biển số IE.464 (a,b) chỉ dẫn địa điểm và phương hướng |
gt2 |
trắng |
xanh lá cây |
trắng |
19 |
Biển số IE.465 (a,b) chỉ dẫn địa điểm và khoảng cách |
gt2 |
trắng |
xanh lá cây |
trắng |
20 |
Biển số IE.466 chỉ dẫn sơ đồ lối ra một chiều |
gt2 |
trắng |
xanh lá cây |
trắng |
21 |
Biển số IE.467 (a,b) chỉ dẫn vị trí nhập làn, khoảng cách đến vị trí nhập làn |
gt2 |
trắng |
xanh lá cây |
trắng |
22 |
Biển số IE.468 (a,b,c) chỉ dẫn chướng ngại vật phía trước |
- |
- |
vàng huỳnh quang |
đen |
23 |
Biển số IE.469 chỉ dẫn hướng rẽ |
- |
- |
vàng huỳnh quang |
đen |
24 |
Biển số IE.470 chỉ dẫn số điện thoại khẩn cấp |
gt2 |
trắng |
xanh lá cây |
trắng |
25 |
Biển số IE.471 chỉ dẫn giữ khoảng cách lái xe an toàn |
gt2 |
đen |
vàng huỳnh quang |
đen |
26 |
Biển số IE.472 (a,b,c,d,e) chỉ dẫn khoảng cách đến trạm thu phí, trạm thu phí, thu phí không dừng, rút thẻ, thu phí |
gt2 |
trắng |
xanh lá cây |
trắng |
27 |
Biển số IE.473 chỉ dẫn giảm tốc độ |
gt2 |
đen |
vàng huỳnh quang |
đen |
28 |
Biển số IE.474 chỉ dẫn lối ra |
gt2 |
trắng |
xanh lá cây |
trắng |
29 |
Các biển chỉ dẫn khác: biển chỉ dẫn địa danh; địa phận hành chính cấp tỉnh, thành phố; biển tên cầu, tên công trình lớn. (Thiết kế chi tiết các biển chỉ dẫn khác có thể vận dụng các quy định về biển chỉ dẫn cho đường ô tô không phải là đường cao tốc ngoại trừ các quy định nêu trong Bảng này) |
gt2 |
trắng |
xanh lá cây |
trắng |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật