Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô FERRARI
Căn cứ pháp lý: Thông tư 304/2016/TT-BTC
STT |
Nhãn hiệu |
Loại xe (gồm chỉ tiêu: Số loại/Tên thương mại, thể tích làm việc) |
Nguồn gốc |
Giá (VND) |
1 |
FERRARI |
360 SPIDER 3.6 02 chỗ |
Nhập khẩu |
4,000,000,000 |
2 |
FERRARI |
430 4.3 02 chỗ |
Nhập khẩu |
13,000,000,000 |
3 |
FERRARI |
458 ITALIA 4.5 02 chỗ |
Nhập khẩu |
13,224,000,000 |
4 |
FERRARI |
488 GTB 3.9 02 chỗ |
Nhập khẩu |
13,338,000,000 |
5 |
FERRARI |
599 GTB 6.0 02 chỗ |
Nhập khẩu |
12,160,000,000 |
6 |
FERRARI |
612 6.0 02 chỗ |
Nhập khẩu |
14,670,000,000 |
7 |
FERRARI |
612 6.0 04 chỗ |
Nhập khẩu |
14,670,000,000 |
8 |
FERRARI |
CALIFORNIA 4.3 02 chỗ |
Nhập khẩu |
11,216,000,000 |
9 |
FERRARI |
F12 BERLINETTA 6.3 02 chỗ |
Nhập khẩu |
17,417,000,000 |
10 |
FERRARI |
F430 COUPE 4.3 02 chỗ |
Nhập khẩu |
7,970,000,000 |
11 |
FERRARI |
F430 SPIDER 4.3 02 chỗ |
Nhập khẩu |
9,270,000,000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô FERRARI. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 304/2016/TT-BTC.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật