Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô FAW
Căn cứ pháp lý: Thông tư 304/2016/TT-BTC
STT |
Nhãn hiệu |
Loại xe (gồm chỉ tiêu: số loại/tên thương mại, thể tích làm việc, công thức bánh xe, số chỗ ngồi, trọng tải, nguồn gốc) |
Nguồn gốc |
Giá (VND) |
1 |
FAW |
CA6360 1.0 05 chỗ |
Nhập khẩu |
120,000,000 |
2 |
FAW |
CA6360 1.1 05 chỗ |
Nhập khẩu |
120,000,000 |
3 |
FAW |
CA7110FA1 1.1 05 chỗ |
Nhập khẩu |
130,000,000 |
4 |
FAW |
CA7136ZE 1.3 05 chỗ |
Nhập khẩu |
140,000,000 |
5 |
FAW |
CA7156 UZE 1.5 05 chỗ |
Nhập khẩu |
160,000,000 |
6 |
FAW |
CA7156UE 1.5 05 chỗ |
Nhập khẩu |
160,000,000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô FAW. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 304/2016/TT-BTC.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật